- Từ điển Nhật - Việt
ワークステーションけいしき
Xem thêm các từ khác
-
ワークステーションいぞんせぐめんときおくいき
Tin học [ ワークステーション依存セグメント記憶域 ] vùng lưu trữ phân đoạn dựa theo trạm làm việc [workstation dependent... -
ワークステーション依存セグメント記憶域
Tin học [ ワークステーションいぞんせぐめんときおくいき ] vùng lưu trữ phân đoạn dựa theo trạm làm việc [workstation... -
ワークステーションウィンドウ
Tin học màn hình làm việc [workstation window] -
ワークステーション種別
Tin học [ ワークステーションしゅべつ ] loại trạm làm việc [workstation category] -
ワークステーション独立セグメント記憶域
Tin học [ ワークステーションどくりつせぐめんときおくいき ] trạm làm việc có vùng lưu trữ [workstation independent segment... -
ワークステーション記述表
Tin học [ ワークステーションきじゅつひょう ] bảng mô tả trạm làm việc [workstation description table] -
ワークステーション識別子
Tin học [ ワークステーションしきべつし ] số hiệu trạm làm việc [workstation identifier] -
ワーク環境
Tin học [ ワークかんきょう ] môi trường làm việc [work environment] -
ワースト
n cái xấu nhất -
ワーストビークル
Kỹ thuật xe tồi nhất [worst vehicle] -
ワッペン
Mục lục 1 n 1.1 sự thêu viền trang trí trên vải 2 Kỹ thuật 2.1 Wappen [Wappen] n sự thêu viền trang trí trên vải Kỹ thuật... -
ワット
Mục lục 1 n 1.1 oát/W 2 Kỹ thuật 2.1 oát (đơn vị công suất điện) [watt] 2.2 oát/W [watt] n oát/W Ghi chú: đơn bị đo điện... -
ワットすう
Kỹ thuật [ ワット数 ] lượng điện năng được biểu hiện bằng oát [wattage] -
ワットレスカレント
Kỹ thuật dòng vô công [wattless current] -
ワットアワー
Kỹ thuật oát-giờ [watt-hour] -
ワットカレント
Kỹ thuật dòng oát [watt-current] -
ワット数
Kỹ thuật [ ワットすう ] lượng điện năng được biểu hiện bằng oát [wattage] -
ワッブル
Kỹ thuật sự lắc lư/sự chao đảo/lắc lư/chao đảo/lung lay [wabble/wobble] -
ワップ
Tin học giao thức ứng dụng không dây [WAP/Wireless Application Protocol] -
ワッテージ
Kỹ thuật công suất tính bằng oát [wattage]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.