Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

一杯

Mục lục

[ いっぱい ]

adj-na

đầy
バケトに水を一杯入れる。: Đổ đầy nước vào xô.
今日の午後はやることがいっぱいある。: Chiều hôm nay có đầy việc phải làm.
ホールは人でいっぱいだ。: Căn phòng đầy những người
母は姉の結婚式のことで頭がいっぱいで僕のことなんかほとんどかまってくれない。: Mẹ tôi có đầy việc trong đầu để chuẩn bị cho lễ cưới của chị tôi nên chẳng quan

adv

đầy/no/no nê
腹が一杯になると、心は若い娘たちのことで一杯。 :Ăn no ấm cật (Khi no bụng rồi thì chỉ nghĩ đến những người con gái thôi)
彼は今、やるべきことが一杯あり過ぎる :Anh ta còn nhiều thức ăn trên đĩa.

n

một cốc
帰りにバーで一杯どうですか。: Khi về qua quán uống một ly nhé.
そのうち一杯やろう。: Khi nào đó hãy cùng đi uống (một cốc) nhé.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 一株当たり利益

    Kinh tế [ いちかぶあたりりえき ] tỷ lệ lãi thu được trên cổ phiếu thông thường [EPS(Earnings Per Share)] Category : 財務分析...
  • 一株当たり純資産

    [ いちかぶあたりじゅんしさん ] n Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách/tài sản thuần tương ứng với một cổ phần
  • 一概に

    [ いちがいに ] adv cứ 貧乏だから不幸だとは一概には言えない。: Không thể nói cứ nghèo là bất hạnh.
  • 一様

    Mục lục 1 [ いちよう ] 1.1 adj-na 1.1.1 đồng lòng 1.2 n 1.2.1 sự đồng lòng/thống nhất/đồng đều/đều [ いちよう ] adj-na...
  • 一様参照

    Tin học [ いちようさんしょう ] tham chiếu đồng nhất [uniform referencing]
  • 一様乱数

    Tin học [ いちようらんすう ] số ngẫu nhiên đồng nhất [uniform random number/uniformly distributed random number]
  • 一次

    Kỹ thuật [ いちじ ] sơ cấp [primary]
  • 一次側

    Kỹ thuật [ いちじがわ ] phía sơ cấp [primary side]
  • 一次又は二次局

    Tin học [ いちじまたはにじきょく ] chính-phụ [primary-secondary]
  • 一次局

    Tin học [ いちじきょく ] trạm chính [primary station]
  • 一次従属

    Kỹ thuật [ いちじじゅうぞく ] tuyến phụ thuộc [linearly dependent] Category : toán học [数学]
  • 一次元

    Tin học [ いちじげん ] một chiều [one dimensional]
  • 一次元空間

    Kỹ thuật [ いちじげんくうかん ] không gian một chiều [one-dimensional space] Category : toán học [数学]
  • 一次結合

    Kỹ thuật [ いちじけつごう ] tổ hơp tuyến [linear combination] Category : toán học [数学]
  • 一次独立

    Kỹ thuật [ いちじどくりつ ] tuyến độc lập [linearly independent] Category : toán học [数学]
  • 一次調査

    Kinh tế [ いちじちょうさ ] nghiên cứu sơ cấp [primary research] Category : Marketing [マーケティング]
  • 一次資料

    Tin học [ いちじしりょう ] nguồn thứ cấp [primary source]
  • 一次転移

    Kỹ thuật [ いちじてんい ] sự di chuyển sơ cấp [first-order transition]
  • 一次方程式

    Kỹ thuật [ いちじほうていしき ] phương trình tuyến tính/phương trình bậc nhất [linear equation/equation of the first degree]...
  • 一次文献

    Tin học [ いちじぶんけん ] tài liệu chính [primary document]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top