Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

上がり湯

[ あがりゆ ]

n

Nước nóng được đun riêng, dùng để tráng người sau khi tắm xong

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 上がる

    Mục lục 1 [ あがる ] 1.1 n 1.1.1 dấy 1.1.2 bốc lên 1.2 v5r 1.2.1 leo lên/nâng lên 1.3 v5r 1.3.1 tăng lên/mọc lên 2 Kinh tế 2.1 [...
  • 上げ下ろし

    [ あげおろし ] n Việc nâng lên và hạ xuống
  • 上げる

    Mục lục 1 [ あげる ] 1.1 v1 1.1.1 tố cáo/bắt 1.1.2 tiến hành/cử hành/tổ chức 1.1.3 tăng lên 1.1.4 tăng 1.1.5 nôn mửa/nôn 1.1.6...
  • 上げ畳

    [ あげだたみ ] n Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí được lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau
  • 上げ相場

    [ あげそうば ] n Thị trường có cổ phần tăng giá
  • 上げ足

    Kinh tế [ あげあし ] động hướng đi lên/xu hướng đi lên [Upward tendency, Upward momentum] Category : 相場・格言・由来 Explanation...
  • 上げ蓋

    [ あげぶた ] n Tấm phản làm giường có thể tháo dỡ để chứa đồ/Tấm phản gỗ đặt trên bệ bê tông trong nhà tắm công...
  • 上せる

    Mục lục 1 [ のぼせる ] 1.1 v1 1.1.1 ghi vào 1.1.2 đề xuất 1.1.3 cho lên [ のぼせる ] v1 ghi vào 記録に ~: ghi vào sổ đề xuất...
  • 上す

    Mục lục 1 [ のぼす ] 1.1 v5s 1.1.1 ghi vào 1.1.2 đề xuất 1.1.3 cho lên [ のぼす ] v5s ghi vào đề xuất cho lên
  • 上半身

    [ じょうはんしん ] n nửa người trên 上半身の力: lực của nửa người trên
  • 上古時代

    [ じょうこじだい ] n đời thượng cổ
  • 上司

    Mục lục 1 [ じょうし ] 1.1 n 1.1.1 cấp trên/ông chủ 1.1.2 bề trên [ じょうし ] n cấp trên/ông chủ ~の指示に従う: tuân...
  • 上司に報告する

    [ じょうしにほうこくする ] n đệ trình
  • 上司に提出する

    [ じょうしにていしゅつする ] n đệ trình
  • 上向き

    Tin học [ うわむき ] từ dưới lên trên [bottom-up]
  • 上場

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ じょうじょう ] 1.1.1 việc ghi vào giá biểu [Listing] 1.1.2 Niêm yết [Chứng khoán] Kinh tế [ じょうじょう...
  • 上場基準

    Kinh tế [ じょうじょうきじゅん ] tiêu chuẩn ghi giá biểu [Listing requirement] Category : 証券市場 Explanation : 東京証券取引所、大阪証券取引所、名古屋証券取引所には、第一部市場と第二部市場がある。これを上場区分と呼ぶが、取引所は上場区分ごとに異なる基準を設けている。最も厳しい審査基準となっているのが「第一部」である。///東京証券取引所では、第二部への新規上場に関して、新規事業を育成する目的で、緩和された審査基準が設けられている。通常、まず第二部に上場して、上場後1年以上経過後に、発行済み株式数や株主数などが一定基準を満たせば第一部に指定替えをすることができる。///ただし、NTTなどのケースでみられたように、知名度が高く、発行済み株式数も多い企業は、最初から第一部に上場されることもある。
  • 上場廃止

    Kinh tế [ じょうじょうはいし ] rút tên khỏi bảng giá (của sở giao dịch chứng khoán) [Delisting] Category : 証券市場 Explanation...
  • 上場銘柄

    Kinh tế [ じょうじょうめいがら ] mệnh giá ghi trên bảng giá (của sở giao dịch chứng khoán) [Listed brand, Listed issue] Category...
  • 上場投資信託

    Kinh tế [ じょうじょうとうししんたく ] đầu tư tín thác ghi biểu giá (của sở giao dịch chứng khoán) Category : 投資信託...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top