- Từ điển Nhật - Việt
上端部の余白
Xem thêm các từ khác
-
上等
Mục lục 1 [ じょうとう ] 1.1 adj-na 1.1.1 có tính thượng đẳng/cao cấp/thượng hạng/ưu tú 1.2 n 1.2.1 sự ưu tú/sự cao cấp... -
上級
Mục lục 1 [ じょうきゅう ] 1.1 n 1.1.1 thượng cấp 1.1.2 đẳng cấp phía trên/cao cấp/cấp cao 1.1.3 cấp trên [ じょうきゅう... -
上級幹部
[ じょうきゅうかんぶ ] n cán bộ cao cấp -
上級管理機関からの補助経費
Kinh tế [ じょうきゅうかんりきかんからのほじょけいひ ] Kinh phí do cấp trên hỗ trợ -
上納金
Kinh tế [ じょうのうきん ] tiền đóng thuế cho chính quyền [money paid to the government] Category : Tài chính [財政] -
上線
Tin học [ じょうせん ] dấu ngã (~) [tilde/over line (~)] -
上申
[ じょうしん ] n sự đề xuất/sự báo cáo với cấp trên. -
上申する
[ じょうしん ] vs đề xuất/báo cáo 課長に具体案を~する。: báo cáo kế hoạch cụ thể với trưởng phòng -
上界
Kỹ thuật [ じょうかい ] giới hạn trên [upper bound] Category : toán học [数学] -
上達
Mục lục 1 [ じょうたつ ] 2 / THƯỢNG ĐẠT / 2.1 n 2.1.1 sự tiến bộ/sự tiến triển [ じょうたつ ] / THƯỢNG ĐẠT / n sự... -
上達する
[ じょうたつ ] vs tiến bộ/phát triển/cải tiến 芸術が~する: nghệ thuật đang phát triển -
上面
Mục lục 1 [ じょうめん ] 1.1 adj-na 1.1.1 mặt trên 1.1.2 bề trên [ じょうめん ] adj-na mặt trên bề trên -
上顎
Mục lục 1 [ うわあご ] 1.1 v5r 1.1.1 hàm trên 2 [ じょうがく ] 2.1 v5r 2.1.1 hàm trên [ うわあご ] v5r hàm trên [ じょうがく... -
上訴
Mục lục 1 [ じょうそ ] 1.1 vs 1.1.1 kháng cáo 1.1.2 chống án 2 Kinh tế 2.1 [ じょうそ ] 2.1.1 chống án [appeal] [ じょうそ ]... -
上訴する
[ じょうそする ] vs khiếu nại -
上訴期間
Kinh tế [ じょうそきかん ] thời kỳ chống án [time for appeal/time of appeal] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
上質品
[ じょうしつひん ] n thượng phẩm -
上述
[ じょうじゅつ ] adj-no việc đã nói ở trước ~のように現在問題が一杯発生している。: như đã nói ở phần trước,... -
上述の
[ じょうじゅつの ] adj-no kể trên -
上肢
[ じょうし ] n cánh tay/chân trước của thú vật/chi trên
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.