- Từ điển Nhật - Việt
与える
Mục lục |
[ あたえる ]
v1
xả
nộp
đưa ra/gây ra/đem đến
- 貧乏であることが子どもの将来に悪い影響を与える: sự nghèo đói sẽ gây ảnh hưởng xấu tới tương lai của trẻ
- 楽しみを与える: đem đến niềm vui
cho
ban/ban tặng/thưởng
- (位・勲章・称号・恩恵など)を与える: ban (chức vụ, tên hiệu, ơn huệ...)
- (人)に(物・資格等)を与える: ban (vật, tư cách...) cho (ai đó)
Tin học
[ あたえる ]
truyền (giá trị tham số cho một hàm) [to pass (a variable to a function)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
与党
[ よとう ] n Đảng cầm quyền 与党3党連合: hiên hiệp 3 Đảng cầm quyền -
丁
Mục lục 1 [ ちょう ] 1.1 n, suf 1.1.1 bánh/khu 2 [ てい ] 2.1 n 2.1.1 Đinh (can) [ ちょう ] n, suf bánh/khu 豆腐の一丁: Một bánh... -
丁か半か
[ ちょうかはんか ] n chẵn hay lẻ -
丁半
[ ちょうはん ] n chẵn lẻ/trò chẵn lẻ (đánh bạc) -
丁子
[ ちょうじ ] n Cây đinh hương -
丁子油
[ ちょうじゆ ] n Dầu đinh hương -
丁字
[ ちょうじ ] n Cây đinh hương -
丁字形
[ ていじけい ] n hình chữ T -
丁字形定規
[ ていじがたじょうぎ ] n vuông góc chữ T -
丁寧
Mục lục 1 [ ていねい ] 1.1 adj-na 1.1.1 lịch sự 1.1.2 cẩn thận 1.2 n 1.2.1 sự lịch sự/sự cẩn thận [ ていねい ] adj-na lịch... -
丁寧な
Mục lục 1 [ ていねいな ] 1.1 n 1.1.1 từ tốn 1.1.2 nho nhã 1.1.3 nhã nhặn 1.1.4 lịch sự 1.1.5 lễ phép 1.1.6 hòa nhã 1.1.7 bặt... -
丁寧に挨拶する
[ ていねいにあいさつする ] n chào hỏi -
丁寧語
[ ていねいご ] n Ngôn ngữ lịch sự -
丁年
[ ていねん ] n tuổi thành niên -
丁年者
[ ていねんしゃ ] n Người lớn -
丁亥
[ ていがい ] n Đinh Hợi -
丁度
[ ちょうど ] n, adj-na, adv vừa đúng/vừa chuẩn これは丁度僕が欲しいと思っていたレコードだ。: Đây đúng là cái đĩa... -
丁目
[ ちょうめ ] n khu phố -
丁酉
[ ていゆう ] n Đinh Dậu -
丁数
Mục lục 1 [ ちょうすう ] 1.1 n 1.1.1 số trang 1.1.2 số chẵn [ ちょうすう ] n số trang số chẵn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.