- Từ điển Nhật - Việt
世界銀行
Mục lục |
[ せかいぎんこう ]
n
ngân hàng thế giới
Kinh tế
[ せかいぎんこう ]
Ngân hàng thế giới (ngân hàng quốc tế khôi phục và phát triển) [World Bank (I.B.R.D)]
- Category: Kinh tế [経済]
- Explanation: 国際開発金融機関の一つ。国際開発金融機関の中で最も規模が大きい。発展途上国の政府や民間企業に対して、融資や技術協力などをおこない、社会基盤の整備等発展途上国が発展するために、支援をすることを目的とした公的な国際金融機関。///一般的に、国際復興開発銀行(IBRD=International bank for Reconstruction and Development)の通称で、国際復興開発銀行に、国際開発協会(IDA)等を加えた世界銀行グループの総称のことをいう。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
世界規模
Tin học [ せかいきぼ ] quy mô toàn cầu [global (scale)] -
世界観
[ せかいかん ] n thế giới quan -
世界見本市
Mục lục 1 [ せかいみほんいち ] 1.1 n 1.1.1 hội chợ thế giới 2 Kinh tế 2.1 [ せかいみほんいち ] 2.1.1 hội chợ thế giới... -
世界貿易
[ せかいぼうえき ] n buôn bán thế giới -
世界貿易量
[ せかいぼうえきりょう ] n khối lượng buôn bán thế giới -
世界貿易機関
Tin học [ せかいぼうえききかん ] Tổ Chức Thương Mại Quốc Tế/WTO [World Trade Organization (WTO)] -
世界輸出商品量
Mục lục 1 [ せかいゆしゅつしょうひんりょう ] 1.1 n 1.1.1 lượng hàng xuất khẩu thế giới 2 Kinh tế 2.1 [ せかいゆしゅつしょうひんりょう... -
世界輸入品量
Kinh tế [ せかいゆにゅうひんりょう ] lượng hàng nhập khẩu thế giới [world imports] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
世界輸入商品量
[ せかいゆにゅうしょうひんりょう ] n lượng hàng nhập khẩu thế giới -
世界電気通信会議
Tin học [ せかいでんきつうしんかいぎ ] Liên Hợp Viễn Thông Quốc tế/ITU [International Telecommunications Union (ITU)] Explanation... -
世界情報インフラ
Tin học [ せかいじょうほうインフラ ] cơ sở hạ tầng thông tin toàn cầu-GII [global information infrastructure (GII)] Explanation... -
世相
Mục lục 1 [ せそう ] 1.1 n 1.1.1 hoàn cảnh xã hội/xã hội 1.1.2 giai đoạn của cuộc sống/thời kỳ của cuộc đời/dấu hiệu... -
世襲
[ せしゅう ] n sự di truyền/tài sản kế thừa -
世襲財産
Kinh tế [ せしゅうざいさん ] tài sản thế tập [heritage; patrimony] Explanation : 代々その家の継承者に伝えられる財産で、処分や強制執行の対象として禁止されたもの。日本では戦前に、皇族の世伝御料や王公族・華族などにこの制度が認められていた。 -
世話
Mục lục 1 [ せわ ] 1.1 n 1.1.1 sự quan tâm 1.1.2 sự chăm sóc/sự giúp đỡ [ せわ ] n sự quan tâm sự chăm sóc/sự giúp đỡ -
世話される
Mục lục 1 [ せわされる ] 1.1 n 1.1.1 thụ ơn 1.1.2 thụ ân [ せわされる ] n thụ ơn thụ ân -
世話する
Mục lục 1 [ せわする ] 1.1 n 1.1.1 chăm nom 1.1.2 chăm lo 1.1.3 chăm 1.1.4 ban ơn 1.2 vs 1.2.1 chăm sóc/giúp đỡ 1.3 vs 1.3.1 thăm nom... -
世話をする
[ せわをする ] vs săn sóc -
世論
Mục lục 1 [ せろん ] 1.1 n 1.1.1 công luận 1.1.2 bia miệng 2 [ よろん ] 2.1 n 2.1.1 công luận [ せろん ] n công luận bia miệng... -
世論の担い手
[ よろんのにないて ] n người có ảnh hưởng lớn đến dư luận 外交世論の担い手 :Người có ảnh hưởng lớn đến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.