- Từ điển Nhật - Việt
事業
Mục lục |
[ じぎょう ]
n
sự nghiệp/dự án
công tác/nhiệm vụ phải làm
- 事業を経営する: mở xí nghiệp
- 事業家: nhà kinh doanh
công cuộc
Kinh tế
[ じぎょう ]
hoạt động kinh doanh [business, activities, operations]
- Category: Tài chính [財政]
[ じぎょう ]
việc buôn bán/việc kinh doanh/việc thương mại [Business]
- Explanation: 事業とは市場、顧客と商品、サービスの組合せをいう。ねらいを定めた顧客層のニーズに商品、サービスを開発提供して、顧客の評価をかちとる活動をいう。事業を構成する要素にあげられるものは次のものがある。(1)どのような市場、顧客を狙うのか。(2)その市場、顧客での競合状態はどうか。(3)そのターゲットに提供する商品、サービスは何か。(4)商品、サービスを生み出す要素技術は何か。(5)要素技術を担う人材はいるか。(6)資金的な裏づけはあるか。(7)商品、サービスを販売するチャネルをどうするか。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
事業の継承
[ じぎょうのけいしょう ] n kế nghiệp -
事業協力契約
Kinh tế [ じぎょうきょうりょくけいやく ] Hợp đồng hợp tác kinh doanh [Business co-operation contract] -
事業主借勘定
Kinh tế [ じぎょうぬししゃくかんじょう ] Khoản vay của chủ doanh nghiệp -
事業年度が暦どおりでない事業所
Kinh tế [ じぎょうねんどがこよみどおりでないじぎょうしょ ] Doanh nghiệp có năm tài chính khác năm dương lịch Category... -
事業を起こす
[ じぎょうをおこす ] n khởi sự -
事業を振興する
[ じぎょうをしんこうする ] n hưng nghiệp -
事業特性
Kinh tế [ じぎょうとくせい ] đặc tính kinh doanh [Business Property] Explanation : 事業特性とは、その事業個有の、他の事業とは異なった特徴であって戦略的に意味をもつものをいう。事業特性は市場・顧客特性、競合特性、商品・サービス特性、技術特性、流通特性、資金特性など、事業を構成する各要素に区分して考えることができる。たとえば、ビール事業の市場・顧客特性としてあげられるものは、成人を対象とすること、世代によって嗜好が異なること、味覚と価格が重視されること、などがあげられよう。また、商品特性はアルコール飲料であること、課税対象品であること、品質劣化が早いことなどがあげられる。事業特性は事業上の重点と思われる特性をおさえ、これをいかに強化・充実して他社と差別化していくかといった使い方がされることが多い。 -
事業領域
Kinh tế [ じぎょうりょういき ] lĩnh vực kinh doanh/phạm vi kinh doanh [Business Domain] Explanation : 事業領域とは、事業の活動範囲や存在領域のことをいう。事業領域をあまり狭く定義すると時代の変化についていけないことが指摘されている。たとえば「鉄道事業」よりは「輸送業」、「映画産業」よりは「娯楽産業」と事業を定義したほうが発展性があるとされる。事業領域を考える視点としては、次の点があげられる。(1)顧客に提供している機能を考えてみる。(2)根底にある技術の水脈を考えてみる。(3)商品や技術の将来展望を予測してみる。///また、事業領域を定義するときの留意点としては、(1)あまりにも漠然としているものは避ける。(2)顧客の視点から見直す。(3)発展性を感じるように定義する。(4)どういう企業になりたいのかを考える。(5)複数の事業の共通項をくくってみる。があげられる。 -
事業者
doanh nghiệp -
事業所に属する経済計算制度の事業単位
Kinh tế [ じぎょうしょにぞくするけいざいけいさんせいどのじぎょうたんい ] Đơn vị kinh doanh trực thuộc hạch toán... -
事業所が法的責任の下で自ら確定する
Kinh tế [ じぎょうしょがほうてきせきにんのしたでみずからかくていする ] Cơ sở kinh doanh tự xác định và chịu... -
事業所保全費用
Kinh tế [ じぎょうしょほぜんひよう ] phí bảo vệ cơ sở kinh doanh -
事情
Mục lục 1 [ じじょう ] 1.1 n 1.1.1 tình hình/sự tình 1.1.2 lí do/nguyên cớ [ じじょう ] n tình hình/sự tình 現地の事情:... -
事故
Mục lục 1 [ じこ ] 1.1 n 1.1.1 tai nạn giao thông 1.1.2 tai nạn 1.1.3 sự cố 1.1.4 biến cố [ じこ ] n tai nạn giao thông tai nạn... -
事故に遭う
[ じこにあう ] exp gặp tai nạn -
事態
[ じたい ] n tình hình -
些とも
[ ちっとも ] adv không ...một chút gì Lưu ý: khi từ mang nghĩa này luôn đi với động từ chia thể phủ định -
些か
[ いささか ] adj-na, adv chút/một chút/đôi chút その知らせを聞いていささか驚きました。: Tôi có đôi chút ngạc nhiên... -
些事
[ さじ ] n chuyện nhỏ/chuyện vặt -
亀
[ かめ ] n rùa/con rùa 亀のようにのろのろ歩く: Đi chậm như rùa 海亀の赤ちゃんが無事に海に戻った: Rùa con đã quay...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.