- Từ điển Nhật - Việt
二次方程式
Xem thêm các từ khác
-
二次文献
Tin học [ にじぶんけん ] tài liệu thứ cấp [secondary document] -
二次放電
Kỹ thuật [ にじほうでん ] xung điện thứ cấp [secondary discharge] -
二段化構成
Tin học [ にだんかこうせい ] cấu hình hai trạng thái [two stage configuration] -
二段ベッド
[ にだんベッド ] n Giường hai tầng -
二段構え
[ にだんがまえ ] n Sự chuẩn bị hai phương án/sự chuẩn bị cả phương án dự phòng 二段構えでいる :Có sự chuẩn... -
二毛作
[ にもうさく ] n hai vụ một năm 二毛作農業 :Nông nghiệp với hai vụ một năm 二毛作地帯 :Khu vực có hai vụ một... -
二期
[ にき ] n hai nhiệm kỳ/hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu)/thi lần thứ hai 二期生: học sinh thi lần hai -
二期作
[ にきさく ] n hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu) -
二期制
[ にきせい ] n Chế độ 2 nhiệm kỳ -
二本棒
[ にほんぼう ] n Anh ngốc/xỏ mũi người chồng/người hay than vãn -
二月
[ にがつ ] n tháng hai -
二成文系
[ にせいぶんけい ] n Hệ thống nhị phân -
亜流
[ ありゅう ] n người kế nhiệm/người bắt chước/môn đồ -
二方
[ ふたかた ] n Cả hai người -
二日
[ ふつか ] n ngày mùng hai -
二手
[ ふたて ] n Hai nhóm/hai băng -
二拍子
[ にびょうし ] n nhịp hai -
二更
[ にこう ] n Canh 2 Ghi chú: cách tính thời gian thời xưa . Một đêm được chia làm 5 canh . Canh 2 là khoảng nửa đêm. -
広域
[ こういき ] n vùng rộng lớn,khu vực rộng -
広域ネットワーク
Tin học [ こういきネットワーク ] mạng diện rộng/mạng toàn cục [wide area network] Explanation : Một mạng máy tính sử dụng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.