- Từ điển Nhật - Việt
二重書き
Xem thêm các từ khác
-
二量体
Kỹ thuật [ にりょうたい ] chất nhị trùng [dimer] Category : hóa học [化学] -
二針ミシン
[ ふたはりみしん ] n máy khâu hai kim -
二酸化イオウ
[ にさんかイオウ ] n Đioxit sulfur -
二酸化ケイ素
[ にさんかケイそ ] n Đioxit silic -
二酸化硫黄
[ にさんかいおう ] n Đioxit sulfur -
二酸化炭素
Mục lục 1 [ にさんかたんそ ] 1.1 n 1.1.1 Khí các bô ních/CO2 2 Kỹ thuật 2.1 [ にさんかたんそ ] 2.1.1 khí các bon níc/các... -
二色
[ にしょく ] n hai sắc/hai màu gốc -
二色刷り
[ にしょくずり ] n Kiểu in chỉ với 2 màu/sự in hai màu -
亜鉛
Mục lục 1 [ あえん ] 1.1 n 1.1.1 kẽm 2 Kỹ thuật 2.1 [ あえん ] 2.1.1 kẽm [zinc] [ あえん ] n kẽm オルトリン酸亜鉛 :... -
亜鉛塗鉄板
[ あえんぬりてっぱん ] n tôn tráng kẽm -
亜鉛引き
[ あえんびき ] n Sự mạ kẽm/mạ kẽm 亜鉛引き鋼管: Ống nước mạ kẽm 片面亜鉛引き鉄板 (金属): Tấm sắt mạ kẽm... -
亜鉛メッキ鋼板
Kỹ thuật [ あえんメッキこうはん ] thép lá mạ kẽm [galvanized steel sheet] Explanation : 一般には、亜鉛鉄板、トタンなどとも呼ばれている。 -
亜鉛めっき
Kỹ thuật [ あえんめっき ] mạ kẽm [galvanizing, zincing] -
亜鉛版
[ あえんばん ] n Khắc kẽm (bằng acid) 亜鉛版印刷物: Bản in kẽm 亜鉛版(画)術: Kỹ thuật in kẽm -
亜鉛鍍金
[ あえんめっき ] n mạ kẽm -
亜鉛鍍金する
[ あえんめっきする ] n xi kẽm -
亜鉛華
[ あえんか ] n kẽm ô xít/hoa kẽm 亜鉛華ユージノール: eugenol kẽm ô xít 亜鉛華でんぷん: bột kẽm ô xít -
亜鉛鉄合金電気メッキ鋼板
Kỹ thuật [ あえんてつごうきんでんきメッキこうはん ] thép lá mạ điện hợp kim kẽm sắt [zinc-iron alloy electroplated... -
二通
[ につう ] n 2 bức (thư) Ghi chú: 通 là từ dùng để đếm thư -
二週間
[ にしゅうかん ] n 2 tuần/nửa tháng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.