- Từ điển Nhật - Việt
会
Mục lục |
[ え ]
n
sự hiểu
[ かい ]
n
cuộc họp/họp/hội nghị
- この議会の次の会は、6月に開かれる: Kỳ họp tiếp theo của quốc hội sẽ diễn ra vào thàng 6
- ~を審議する大統領管轄協議会: Hội nghị tổng thống các nước để bàn bạc về ~
n-suf
hội/nhóm/hội đồng/ban
- 今夜も勉強会: tối nay lại học nhóm à
- 試験委員会: Hội đồng chấm thi
- 品評会〔農産物や商品の〕: Ban đánh giá chất lượng (nông sản và hàng hóa)
- EU理事会: Hội đồng Châu Âu
- _月_日に開かれる同窓会: hội cựu tu nghiệp sinh tổ chức vào ngày~ tháng~
- ~が開催する技能競技会: Hội thi tay nghề do ~ tổ chức
Kinh tế
[ かい ]
hội [society]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
会う
Mục lục 1 [ あう ] 1.1 n-suf 1.1.1 đón 1.2 v5u 1.2.1 gặp 1.3 v5u 1.3.1 hội ngộ [ あう ] n-suf đón v5u gặp 今晩7時ごろ渋谷で会うことにしよう。:... -
会う必要がある
[ あうひつようがある ] v5u cần gặp -
会する
Mục lục 1 [ え ] 1.1 vs 1.1.1 hiểu/sự lĩnh hội 2 [ かい ] 2.1 vs 2.1.1 hội họp/họp/tập hợp/tập họp/tụ tập/tập trung lại... -
会同
[ かいどう ] n hội đồng -
会合
Mục lục 1 [ かいごう ] 1.1 n 1.1.1 sự hội họp/cuộc họp/cuộc hội họp 1.1.2 hội họp 1.1.3 hội [ かいごう ] n sự hội... -
会合する
[ かいごうする ] n họp mặt -
会合を喜ぶ
[ かいごうをよろこぶ ] n vui vầy -
会報
Tin học [ かいほう ] bản tin [bulletin] -
会場
[ かいじょう ] n hội trường コンサート会場は10代の聴衆でいっぱいだ。: Hội trường buổi hòa nhạc toàn là người... -
会場を装飾する
[ かいじょうをそうしょくする ] n trang hoàng hội trường -
会場、鉄道連絡運送
Kinh tế [ かいじょう、てつどうれんらくうんそう ] liên vận biển - sắt [joint sea and rail transport/joint sea-and-rail transport] -
会堂
[ かいどう ] n Nhà thờ/nhà nguyện -
弊害
[ へいがい ] n tệ nạn/thói hư tật xấu/ tác hại 資本主義の弊害 :Những thói hư tật xấu của chủ nghĩa tư bản... -
会得
[ えとく ] n Hiểu/sự hiểu/sự nắm vững/sự nhận thức/sự đánh giá 十分に会得させる: làm cho hiểu rõ ~する方法を会得する:... -
会得する
Mục lục 1 [ えとくする ] 1.1 n 1.1.1 tiếp thu 1.1.2 thông thuộc 1.1.3 thấu đáo 1.1.4 thấm nhuần [ えとくする ] n tiếp thu... -
会心
[ かいしん ] n sự hài lòng/sự mãn nguyện/sự đắc ý 勝者は会心の笑みを浮かべた。: Người chiến thắng nở một nụ... -
伊呂波
Mục lục 1 [ いろは ] 1.1 n 1.1.1 vỡ lòng 1.1.2 bảng chữ cái tiếng Nhật [ いろは ] n vỡ lòng bảng chữ cái tiếng Nhật -
会員
[ かいいん ] n hội viên この会の会員は現在のところ1530名です。: Số hội viên của hội này hiện tại là 1530... -
会員名簿
[ かいいんめいぼ ] n danh sách hội viên 会員名簿を作成する: Lập danh sách hội viên -
会員制
[ かいいんせい ] n Chế độ thành viên/chế độ hội viên/quy chế hội viên/cơ chế それは、アメリカにある会員制の組織だ:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.