Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

会話する

Mục lục

[ かいわ ]

vs

hội thoại/nói chuyện
「バンクーバーではカナダ人と英語で会話したのですか。」「いやいや,いつも通訳に頼ってしまった。」: "Khi ở Vancouver, anh có hay nói chuyện bằng tiếng Anh với người Canada không ?" "Không, không, tôi luôn dựa vào người phiên dịch."

[ かいわする ]

vs

đàm thoại

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 会話形

    Tin học [ かいわがた ] chế độ tương tác [conversational mode/interactive mode]
  • 会話モード

    Tin học [ かいわモード ] chế độ tương tác [interactive mode]
  • 会談

    Mục lục 1 [ かいだん ] 1.1 n 1.1.1 sự hội đàm 1.1.2 hội đàm [ かいだん ] n sự hội đàm 首相はブッシュ大統領と今日会談した。:...
  • 会談する

    Mục lục 1 [ かいだんする ] 1.1 n 1.1.1 nói 1.1.2 chuyện gẫu 1.1.3 chuyện [ かいだんする ] n nói chuyện gẫu chuyện
  • 会議

    Mục lục 1 [ かいぎ ] 1.1 n 1.1.1 phiên họp 1.1.2 khóa họp 1.1.3 hội phí 1.1.4 hội nghị/họp/mít-ting/cuộc họp 1.1.5 hội nghị/hội...
  • 会議場

    [ かいぎじょう ] n Phòng hội nghị/phòng họp 弊社のXXトレードショーが11月15日、YY会議場にて行われます: Buổi triển...
  • 会議室

    [ かいぎしつ ] n phòng hội nghị/phòng hội đồng/phòng họp 会議室から出た: rời khỏi phòng hội nghị 発表を聞くために会議室に集まる:...
  • 会議中

    [ かいぎちゅう ] n buổi họp đang tiến hành
  • 会議事項

    [ かいぎじこう ] n Nhật trình/chương trình nghị sự/nội dung thảo luận trong hội nghị あらかじめ会議事項を設定する:...
  • 会議を招集する

    [ かいぎをしょうしゅうする ] n triệu tập một hội nghị
  • 会議費

    Kinh tế [ かいぎひ ] chi phí hội nghị
  • 会議録

    Tin học [ かいぎろく ] biên bản lưu [proceedings]
  • 会議日程

    [ かいぎにってい ] n chương trình hội nghị/chương trình nghị sự/lịch trình hội nghị/chương trình họp 次の会議日程を確認する:...
  • 会費

    [ かいひ ] n hội phí こちらのクラブの年会費は1万2000円です。: Hội phí hàng năm của cấu lạc bộ này là 12.000...
  • 会舘

    [ かいかん ] n phòng họp/phòng hội đồng
  • 会釈

    [ えしゃく ] n sự cúi chào/gật đầu 人々はお互いに出会うとしばしば会釈する : mọi người thường cúi chào khi...
  • 会釈する

    [ えしゃく ] vs cúi chào 人に軽く会釈をする: cúi đầu chào một người.
  • 会長

    Mục lục 1 [ かいちょう ] 1.1 n 1.1.1 chủ tịch (công ty, một tổ chức)/hội trưởng 2 Kinh tế 2.1 [ かいちょう ] 2.1.1 chủ...
  • 会期

    [ かいき ] n Phiên họp (một cơ quan lập pháp)/kỳ họp 国会の会期を_日間延長する: Kéo dài phiên họp quốc hội thêm...
  • 会所

    [ かいしょ ] n nơi hội họp/câu lạc bộ/hội 公開取引会所: hội giao dịch công khai 米会所: hội sản xuất lúa gạo 現代詩会所:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top