Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

会議日程

[ かいぎにってい ]

n

chương trình hội nghị/chương trình nghị sự/lịch trình hội nghị/chương trình họp
次の会議日程を確認する: Xác nhận chương trình nghị sự tiếp theo
会議日程を承諾する: Chấp nhận chương trình nghị sự
~との会議日程を変更する: Thay đổi chương trình họp với ~
会議日程の延期: hoãn chương trình nghị sự

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 会費

    [ かいひ ] n hội phí こちらのクラブの年会費は1万2000円です。: Hội phí hàng năm của cấu lạc bộ này là 12.000...
  • 会舘

    [ かいかん ] n phòng họp/phòng hội đồng
  • 会釈

    [ えしゃく ] n sự cúi chào/gật đầu 人々はお互いに出会うとしばしば会釈する : mọi người thường cúi chào khi...
  • 会釈する

    [ えしゃく ] vs cúi chào 人に軽く会釈をする: cúi đầu chào một người.
  • 会長

    Mục lục 1 [ かいちょう ] 1.1 n 1.1.1 chủ tịch (công ty, một tổ chức)/hội trưởng 2 Kinh tế 2.1 [ かいちょう ] 2.1.1 chủ...
  • 会期

    [ かいき ] n Phiên họp (một cơ quan lập pháp)/kỳ họp 国会の会期を_日間延長する: Kéo dài phiên họp quốc hội thêm...
  • 会所

    [ かいしょ ] n nơi hội họp/câu lạc bộ/hội 公開取引会所: hội giao dịch công khai 米会所: hội sản xuất lúa gạo 現代詩会所:...
  • Mục lục 1 [ おとうと ] 1.1 n 1.1.1 em 1.1.2 bào đệ 1.2 n, hum 1.2.1 em trai [ おとうと ] n em bào đệ n, hum em trai 私の弟と一緒に旅行しています:...
  • 弟妹

    [ ていまい ] n em trai và em gái
  • 弟子

    Mục lục 1 [ ていし ] 1.1 n 1.1.1 Học sinh/môn đệ/đệ tử 2 [ でし ] 2.1 n 2.1.1 đồ đệ 2.1.2 đệ tử [ ていし ] n Học sinh/môn...
  • 弟子入り

    [ でしいり ] n sự nhập môn/việc trở thành đệ tử 「どうやって陶芸を学んだのですか?」「有名な陶芸家の下に弟子入りしていたんです」 :Anh...
  • 弟分

    [ おとうとぶん ] n người mà mình coi như em trai (人)の腹心で弟分: em coi như em trai ruột
  • Mục lục 1 [ べん ] 1.1 n 1.1.1 có tài hùng biện 1.2 n, n-suf 1.2.1 thổ ngữ/phương ngữ 2 Kỹ thuật 2.1 [ べん ] 2.1.1 van [valve]...
  • 弁ずる

    [ べんずる ] v1 nhường lời
  • 企てる

    Mục lục 1 [ くわだてる ] 1.1 v1 1.1.1 dự tính/lên kế hoạch/lập kế hoạch 2 Kinh tế 2.1 [ くわだてる ] 2.1.1 lập kế hoạch...
  • 企み

    [ たくらみ ] n âm mưu/mưu đồ 侵略の ~: âm mưu xâm lược
  • 弁える

    [ わきまえる ] v1 nhận rõ/nhận ra (cái đúng sai) 礼儀をよくわきまえている :Luôn biết rõ về nghi thức lễ nghi この事をよくわきまえておけ. :Tôi...
  • 弁士

    [ べんし ] n thuyết gia
  • 弁当

    [ べんとう ] n cơm hộp 夫のために弁当を作る暇がない :Tôi không có thời gian để làm cơm hộp ăn trưa cho chồng....
  • 弁別

    [ べんべつ ] n phân biệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top