- Từ điển Nhật - Việt
作品
Mục lục |
[ さくひん ]
n
tác phẩm
bản đàn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
作動
[ さどう ] n sự tác động/sự thao tác -
作動圧力
Kỹ thuật [ さどうあつりょく ] áp lực tác động [working pressure] -
作動電圧表示器
Tin học [ さどうでんあつひょうじき ] đồng hồ điện áp hoạt động [operating voltage indicator] -
作図
Tin học [ さくず ] vẽ thiết kế/việc vẽ thiết kế [drafting/drawing] -
作図装置
Tin học [ さくずそうち ] máy vẽ [plotter] Explanation : Một máy in tạo ra các hình chất lượng cao bằng cách di chuyển các... -
作図装置増分量
Tin học [ さくずそうちぞうぶんりょう ] kích thước bước nhảy của máy vẽ [plotter step size] -
作用
Mục lục 1 [ さよう ] 1.1 n 1.1.1 tác dụng/sự tác dụng 2 Kỹ thuật 2.1 [ さよう ] 2.1.1 phản tác dụng [action] [ さよう ] n... -
作用する
[ さようする ] n ảnh hưởng ...に作用する: ảnh hưởng tới... -
作用対象
Tin học [ さようたいしょう ] toán hạng [operand] -
作用張力
Kỹ thuật [ さようちょうりょく ] lực căng tác dụng [working tension] -
作用圧力
Kỹ thuật [ さようあつりょく ] áp lực tác dụng [working pressure] -
作用・反作用の法則
Kỹ thuật [ さよう・はんさようのほうそく ] định luật lực tác dụng lực phản lực [law of action and reaction] -
作用点
Kỹ thuật [ さようてん ] điểm tác dụng [working point] -
作物
[ さくもつ ] n hoa màu/cây trồng 作物を荷車で市へ運ぶ。: Đưa hoa màu lên xe mang ra chợ bán. この土地は作物がよく出来る。:... -
作風
[ さくふう ] n tác phong -
作製
[ さくせい ] n sự sản xuất/sự chế tác -
作製する
[ さくせい ] vs sản xuất/chế tác -
作譜
Tin học [ さくふ ] bản ghi [log (i.e. work-file)] -
作者
[ さくしゃ ] n tác giả -
作業
[ さぎょう ] n công việc こんな単純作業もう飽き飽きした。: Tôi đã chán ngấy công việc đơn giản này. 彼らは早朝から沈没した船の引き上げ作業に取りかかった。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.