- Từ điển Nhật - Việt
作物
[ さくもつ ]
n
hoa màu/cây trồng
- 作物を荷車で市へ運ぶ。: Đưa hoa màu lên xe mang ra chợ bán.
- この土地は作物がよく出来る。: Đất này hoa màu rất tốt.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
作風
[ さくふう ] n tác phong -
作製
[ さくせい ] n sự sản xuất/sự chế tác -
作製する
[ さくせい ] vs sản xuất/chế tác -
作譜
Tin học [ さくふ ] bản ghi [log (i.e. work-file)] -
作者
[ さくしゃ ] n tác giả -
作業
[ さぎょう ] n công việc こんな単純作業もう飽き飽きした。: Tôi đã chán ngấy công việc đơn giản này. 彼らは早朝から沈没した船の引き上げ作業に取りかかった。:... -
作業域
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ さぎょういき ] 1.1.1 khu vực làm việc [working area] 2 Tin học 2.1 [ さぎょういき ] 2.1.1 vùng làm... -
作業台
Kỹ thuật [ さぎょうだい ] bàn làm việc [workbench, working bench, working table] -
作業場所節
Tin học [ さぎょうばしょせつ ] vùng lưu dữ liệu làm việc [working-storage section] -
作業予定
Mục lục 1 [ さぎょうよてい ] 1.1 n 1.1.1 công viêc sản xuất 1.1.2 công việc dự định làm [ さぎょうよてい ] n công viêc... -
作業ディレクトリ
Tin học [ さぎょうディレクトリ ] thư mục làm việc [working directory] -
作業グループ
Kỹ thuật [ さぎょうグループ ] nhóm làm việc [working group] -
作業を中止する
[ さぎょうをちゅうしする ] n dừng tay -
作業研究
Kỹ thuật [ さぎょうけんきゅう ] nghiên cứu thao tác [work study] -
作業節
[ さぎょうふし ] n quần yếm -
作業領域
Tin học [ さぎょうりょういき ] vùng làm việc/không gian làm việc [work(ing) space/work(ing) area] -
作業負荷
Tin học [ さぎょうふか ] tải làm việc [workload] -
作業者
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ さぎょうしゃ ] 1.2 / TÁC NGHIỆP GIẢ / 1.2.1 người thao tác [worker] Kỹ thuật [ さぎょうしゃ ]... -
作業標準
Kỹ thuật [ さぎょうひょうじゅん ] tiêu chuẩn công việc [process specification, code of practice] -
作業準備
[ さぎょうじゅんび ] n chuẩn bị cho công việc làm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.