- Từ điển Nhật - Việt
信託財産の分別管理
Kinh tế
[ しんたくざいさんのぶんべつかんり ]
việc quản lý riêng biệt tài sản ủy thác
- Category: 制度・法律
- Explanation: 投資信託の受託者たる受託銀行(主に信託銀行)は、普通銀行と同様に預金の受入れをしているが、信託財産はそうした預金とは全く別勘定として分けて管理されている。/// 契約型投資信託は、運用会社・受託銀行・販売会社の3者によって構成されているが、その3者のいずれかが仮に倒産しても、投資家の資産が守られるように、法的な仕組みは整っている。資産の保全ということを考えた場合、契約型投資信託は、安心して投資できる商品である。/// ■仮に運用会社が倒産したら、投資家の資産はどうなるか?/// 運用会社は、投資信託を設定した後は信託財産を管理・処分する権利はない。/// 信託契約に基づく信託財産の管理・処分権は受託銀行が持っていて、運用会社は、信託財産に対して運用の指図をする権利を持っているだけである。/// このため、運用会社が倒産しても、信託財産を負債の返済に充てることはできないので、投資家には影響は出ない。/// ■仮に受託銀行が倒産したら、投資家の資産はどうなるか?/// 受託銀行は、信託財産の管理・処分権を持っているので、信託財産となっている有価証券もすべて受託銀行の名義となっている。/// 信託法第16条において、「信託財産について、信託前の原因によりて生じた権利、または信託事務の処理について生じたる権利に基づく場合をのぞくほか、信託財産に対し、強制執行、仮差し押さえ、もしくは仮処分をなし、またはこれを競売することを得ず。」とある。これは、信託財産は受託銀行固有の財産から明確に独立されており、受託銀行が倒産しても、受託銀行の債権者が信託財産に対して、強制執行や仮差し押さえ、仮処分または競売をすることができないことをさす。/// このため受託銀行が倒産しても、信託財産を負債の返済に充てることはできないので、投資家には影響は出ない。/// ■仮に販売会社が倒産したら、投資家の資産はどうなるか?/// 販売会社は、投資信託を購入した投資家に受益証券を渡すが、その受益証券を販売会社が保護預りする場合、顧客との間で「保護預り契約」を結ぶことになる。この契約は、民法上「当事者の一方の相手方のために物を保管する契約」にあたり、受益証券の所有権が証券会社に移転することを意味するものではない。/// このため、販売会社が保護預りしている受益証券に対して、強制執行等の手段をとることはできない。ここでも、投資家に影響は出ない。
- 'Related word': 分別管理
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
信託期間
Kinh tế [ しんたくきかん ] thời hạn ủy thác/thời hạn tín thác Category : 投資信託 Explanation : 投資信託には通常、信託期間が定められており、預金でいうところの満期のことをさす。///信託期間は、当初の取り決め通りの期日に償還する投資信託もあれば、延長するもの、場合によっては信託期間の途中で償還する投資信託等もある。 -
信託期間の延長
Kinh tế [ しんたくきかんのえんちょう ] kéo dài thời hạn ủy thác/kéo dài thời hạn tín thác Category : 投資信託 Explanation... -
信者
Mục lục 1 [ しんじゃ ] 1.1 n 1.1.1 tín đồ/người theo đạo 1.1.2 chân châu [ しんじゃ ] n tín đồ/người theo đạo イスラムの信者が増えている:... -
信条
[ しんじょう ] n niềm tin/giáo lý 生活信条: niềm tin cuộc sống -
信憑性
[ しんぴょうせい ] Tính chân thật (authenticity) Sự đáng tin cậy (reliability) -
信書
[ しんしょ ] n thư tín -
快い
Mục lục 1 [ こころよい ] 1.1 adj 1.1.1 ngọt dịu 1.1.2 ngọt bùi 1.1.3 dễ chịu/vui lòng/hài lòng/du dương/dễ thương/thoải... -
快報
[ かいほう ] n tin tốt lành/tin vui -
快作
[ かいさく ] n kiệt tác -
快復
[ かいふく ] n sự hồi phục (ốm)/sự bình phục/hồi phục sức khỏe/bình phục/đỡ ốm/khỏi bệnh 早く快復されますよう願っております:... -
快便
[ かいべん ] n sự đi tiểu dễ dàng/sự đi đại tiện dễ dàng -
快哉
[ かいさい ] n Niềm vui/sự sung sướng/sung sướng/vui sướng/vui mừng/hân hoan 快哉を叫ぶ: hét lên vui sướng -
快音
[ かいおん ] n Âm thanh trong trẻo バットの快音(野球の): Âm thanh trong trẻo của gậy đánh bóng (trong môn bóng chày) -
快適
Mục lục 1 [ かいてき ] 1.1 adj-na 1.1.1 sảng khoái/dễ chịu 1.2 n 1.2.1 sự sảng khoái/sự dễ chịu/sảng khoái/dễ chịu/sự... -
快適な作業環境
Tin học [ かいてきなさぎょうかんきょう ] môi trường làm việc thuận lợi [comfortable work environment] -
快速
Mục lục 1 [ かいそく ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhanh chóng/cực cao/cực nhanh/siêu tốc 1.2 n 1.2.1 sự nhanh chóng/nhanh chóng/sự siêu tốc/siêu... -
快速電車
[ かいそくでんしゃ ] n tàu điện tốc độ cao/tàu siêu tốc -
快楽
Mục lục 1 [ かいらく ] 1.1 n 1.1.1 lạc thú 1.1.2 khoái lạc 2 [ けらく ] 2.1 n 2.1.1 lạc thú [ かいらく ] n lạc thú khoái lạc... -
快楽に浸る
[ かいらくにひたる ] n đắm nguyệt say hoa -
快活
[ かいかつ ] adj-na vui vẻ/khoái hoạt/hoạt bát/dễ chịu/vui tính 雅夫は快活な性格なのでみんなに好かれる。: Masao có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.