Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

値上

[ ねあげ ]

n

sự tăng giá
株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある :Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.
今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをするのは誰だろう :Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái g

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 値上がり

    Mục lục 1 [ ねあがり ] 1.1 n 1.1.1 sự tăng giá 1.1.2 giá tăng 2 Kinh tế 2.1 [ ねあがり ] 2.1.1 giá tăng [rise in price/price advance/advance...
  • 値上がり約款

    Mục lục 1 [ ねあがりやっかん ] 1.1 n 1.1.1 điều khoản giảm giá 2 Kinh tế 2.1 [ ねあがりやっかん ] 2.1.1 điều khoản giảm...
  • 値上げ

    Mục lục 1 [ ねあげ ] 1.1 n 1.1.1 sự nâng giá 1.1.2 giá tăng 2 Kinh tế 2.1 [ ねあげ ] 2.1.1 giá tăng [price advance/raise of price]...
  • 値上げする

    [ ねあげ ] vs nâng giá 航空運賃が少々値上げされても利用者の数に影響はないだろう。: Dù cho giá vé máy bay có tăng...
  • 値上げ条項

    Mục lục 1 [ ねあげじょうこう ] 1.1 vs 1.1.1 điều khoản tăng giá 2 Kinh tế 2.1 [ ねあげじょうこう ] 2.1.1 điều khoản tăng...
  • 値下

    [ ねさげ ] n giá đã giảm
  • 値下がり

    Mục lục 1 [ ねさがり ] 1.1 n 1.1.1 sụt giá 1.1.2 sự giảm giá 1.1.3 hạ giá 1.1.4 giảm giá 1.1.5 chiết khấu 1.1.6 bớt giá 2...
  • 値下がり傾向

    Kinh tế [ ねさがりけいこう ] xu hướng giảm (giá cả) [downward tendency] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 値下げ

    Mục lục 1 [ ねさげ ] 1.1 n 1.1.1 sự bớt giá/sự giảm giá 2 Kinh tế 2.1 [ ねさげ ] 2.1.1 giá đã giảm [reducted price] 2.2 [ ねさげ...
  • 値下げ条項

    Kinh tế [ ねさげじょうこう ] điều khoản giảm giá [down price clause] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 値下条項(売買契約)

    [ ねさげじょうこう(ばいばいけいやく) ] n điều khoản giảm giá
  • 値幅

    [ ねはば ] n khoảng dao động của giá cả 株式市場は次回の雇用統計が出るまで一定の値幅を上がったり下がったりするだろう :Thị...
  • 値幅制限

    Kinh tế [ ねはばせいげん ] hạn mức giá [Fluctuation limit, Price limit] Category : 制度・法律 Explanation : 株価の急速な変動は、投資家に不測の損害を与える可能性があるので、これを防ぐ為に1日の呼び値が動く範囲(値幅)は前日の終値から一定の範囲に制限されている。///相場が急落し、数日間ストップ安が続き、売買ができないケースや、発行済み株式数の少ない銘柄では注文が偏り、売買が成立しないケースなど、現行の制限値幅の適用が投資家の売買機会を狭めているとの指摘から、全国の証券取引所において、平成13年4月16日より新制度が導入された。///3日連続して、(1)売買がなく(2)ストップ高または、ストップ安となった銘柄には、翌営業日から制限値幅が2倍に拡大される。...
  • 値引

    Kinh tế [ ねびき ] giảm giá/bớt giá [decrease of price/deduction/allowance/price deduction] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 値引き

    Mục lục 1 [ ねびき ] 1.1 n 1.1.1 sự khấu trừ về giá 1.1.2 bán hạ giá [ ねびき ] n sự khấu trừ về giá 5パーセント値引きする:...
  • 値切る

    Mục lục 1 [ ねぎる ] 1.1 n 1.1.1 dứt giá 1.2 v5r 1.2.1 mặc cả [ ねぎる ] n dứt giá v5r mặc cả 私はそのラジカセを2万円に値切った。:...
  • 値嵩

    [ ねがさ ] n Đắt
  • 値嵩株

    [ ねがさかぶ ] n cổ phiếu giá cao
  • 値動き

    [ ねうごき ] n sự dao động của giá cả 株式市場の値動きが荒っぽくなってきた。 :Sự dao động của giá cổ phiểu...
  • 値積もり

    [ ねづもり ] n sự ước lượng giá trị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top