- Từ điển Nhật - Việt
働き
[ はたらき ]
n
công việc/việc làm/sự đảm nhiệm chức năng/sự hoạt động
- この新しいロボットは10人分の働きをする。: Con robot mới này có thể làm thay phần việc của 10 người
- 神経の働きはきわめて複雑だ。: Sự hoạt động của hệ thần kinh vô cùng phức tạp.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
働き口
[ はたらきぐち ] n việc chưa có người làm/việc chưa có người giao -
働き中毒
[ はたらきちゅうどく ] n người tham công tiếc việc -
働き蜂
[ はたらきばち ] n ong thợ -
働き者
Mục lục 1 [ はたらきもの ] 1.1 n 1.1.1 người lao động/người lao động chăm chỉ 1.1.2 chăm [ はたらきもの ] n người lao... -
働き手
[ はたらきて ] n người lao động/người kiếm sống/người làm việc (trong một gia đình) -
働く
Mục lục 1 [ はたらく ] 1.1 n 1.1.1 làm lụng 1.1.2 làm 1.2 v5k 1.2.1 lao động/hoạt động/phạm (tội)/làm việc [ はたらく ]... -
働け
[ はたらけ ] v5k làm đi -
ネチケット
Tin học nghi thức quy định trên mạng [netiquette/network etiquette] Explanation : Là những quy định cơ bản về phép lịch sự, nghi... -
ネチズン
Tin học công dân mạng [netizen] Explanation : Để chỉ một người tham gia vào một kết nối trực tuyến trên Internet... -
ネーミング
n sự đặt tên -
ネーチャー
n tự nhiên/thiên nhiên -
ネーチャートレール
n đường mòn tự nhiên -
ネーム
Mục lục 1 n 1.1 nhãn mác hàng hóa 2 n 2.1 tên n nhãn mác hàng hóa n tên -
ネームドパイプ
Tin học named pipe [named pipe] Explanation : Named pipes là giao diện cấp cao phục vụ việc truyền dẫn dữ liệu giữa các tiến... -
ネームサーバ
Tin học máy chủ tên [name-server] -
ネームサービス
Tin học dịch vụ tên [name service] -
ネールエナメル
n móng tay giả/móng chân giả -
ネーブ
Kỹ thuật may ơ [nave] -
ネーブル
n cam na-ven -
ネーティブファイルフォーマット
Tin học khuôn dạng tệp gốc [native file format] Explanation : Là khuôn dạng tệp mặc định mà một chương trình sử dụng để...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.