Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

光子

Mục lục

[ こうし ]

n

Photon/lượng tử ánh sáng
原子によって吸収される光子: Lượng tử ánh sáng (photon) được nguyên tử hấp thụ
高エネルギー光子: Lượng tử ánh sáng (photon) năng lượng cao
注入によって発生した光子: Lượng tử ánh sáng (photon) được phát sinh nhờ vào sự tập trung
光子から原子へのエネルギー輸送: Việc truyền năng lượng từ lượng tử ánh sá

Kỹ thuật

[ こうし ]

lượng tử ánh sáng [photon]
Category: vật lý [物理学]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 光学

    [ こうがく ] n Quang học 光学・機械的手段: phương pháp cơ học quang học マイクロ波光学: quang học sóng vi mô 海洋光学:...
  • 光学式マーク読み取り装置

    Tin học [ こうがくしきマークよみとりそうち ] máy đọc điểm quang học-OMR [Optical Mark Reader/OMR]
  • 光学式スキャナ

    Tin học [ こうがくしきすきゃな ] máy quét quang học [optical scanner]
  • 光学式走査器

    Tin học [ こうがくしきそうさき ] máy quét quang học [optical scanner]
  • 光学式文字読取り装置

    Tin học [ こうがくしきもじよみとりそうち ] máy đọc ký tự quang học-OCR [optical character reader/OCR]
  • 光学マーク読取り

    Tin học [ こうがくマークよみとり ] quét điểm/đọc từng điểm quang học [mark scanning/optical mark reading]
  • 光学ガラス

    Kỹ thuật [ こうがくガラス ] kính quang học [optical glass]
  • 光学コーティング膜

    Kỹ thuật [ こうがくコーティングまく ] màng phủ quang học [optical coating film]
  • 光学的文字認識

    Tin học [ こうがくてきもじにんしき ] nhận dạng ký tự quang học-OCR [optical character recognition/OCR (abbr.)] Explanation : Sự...
  • 光学系

    Kỹ thuật [ こうがくけい ] hệ quang học
  • 光学繊維

    Mục lục 1 [ こうがくせんい ] 1.1 n 1.1.1 sợi quang học 2 Tin học 2.1 [ こうがくせんい ] 2.1.1 cáp quang [fiber optics] [ こうがくせんい...
  • 光学結晶

    Kỹ thuật [ こうがくけっしょう ] sự kết tinh quang hoc [optical crystal]
  • 光学顕微鏡

    [ こうがくけんびきょう ] n Kính hiển vi quang học 光学顕微鏡で空虚に見える: qua kính hiển vi quang học, thấy trống...
  • 光学読み取り棒

    Kỹ thuật [ こうがくよみとりぼう ] mã vạch [bar code]
  • 光学機械

    [ こうがくきかい ] n máy quang học 回転式の光学機械にかけて見る: cho vào máy quang học kiểu quay rồi quan sát
  • 光学文字

    Tin học [ こうがくもじ ] ký tự quang học [optical character]
  • 光年

    [ こうねん ] n năm ánh sáng _光年の距離にある(星が): (ngôi sao) có cự ly bao nhiêu năm ánh sáng 数十万光年も伸びている:...
  • 光度

    Kỹ thuật [ こうど ] độ sáng
  • 光伝導材料

    Kỹ thuật [ こうでんどうざいりょう ] vật liệu truyền ánh sáng [photoconductive material]
  • 光彩

    Mục lục 1 [ こうさい ] 1.1 n 1.1.1 sự tài giỏi/sự lỗi lạc/sự tài hoa/tài giỏi/tài hoa 1.1.2 ánh sáng rực rỡ/ánh sáng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top