Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

公害問題

[ こうがいもんだい ]

n

Vấn đề ô nhiễm
深刻な公害問題に見舞われる: gặp phải vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
ありとあらゆる公害問題を解決する: giải quyết tất cả những vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
公害問題を克服する: khắc phục vấn đề ô nhiễm môi trường
世界的な規模の公害問題を解決する: giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trên q

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 公害罪

    [ こうがいざい ] n tội làm ô nhiễm
  • 公害病

    [ こうがいびょう ] n bệnh do ô nhiễm 公害病で死ぬ: chết vì bệnh do ô nhiễm môi trường 公害病の新規認定を打ち切る:...
  • 公害病患者

    [ こうがいびょうかんじゃ ] n người mắc bệnh do ô nhiễm 公害病患者として認定される: được xác định là người...
  • 公安

    Mục lục 1 [ こうあん ] 1.1 n 1.1.1 công an/an ninh/cảnh sát 1.1.2 an ninh công cộng/trật tự trị an [ こうあん ] n công an/an...
  • 公安省

    Mục lục 1 [ こうあんしょう ] 1.1 n 1.1.1 bộ công an 1.1.2 bộ an ninh xã hội [ こうあんしょう ] n bộ công an bộ an ninh xã...
  • 公安部

    Mục lục 1 [ こうあんぶ ] 1.1 n 1.1.1 bộ công an 1.1.2 bộ an ninh xã hội [ こうあんぶ ] n bộ công an bộ an ninh xã hội
  • 公差

    Mục lục 1 [ こうさ ] 2 [ CÔNG SA ] 2.1 n 2.1.1 dung sai 3 Kinh tế 3.1 [ こうさ ] 3.1.1 dung sai [tolerance] [ こうさ ] [ CÔNG SA ] n dung...
  • 公布

    Mục lục 1 [ こうふ ] 1.1 vs 1.1.1 cong bố 1.2 n 1.2.1 sự công bố/sự tuyên bố/công bố/tuyên bố/ban hành [ こうふ ] vs cong...
  • 公平

    Mục lục 1 [ こうへい ] 1.1 adj-na 1.1.1 công bình/công bằng 1.2 n 1.2.1 sự công bình/sự công bằng/công bằng/công bình [ こうへい...
  • 公平な

    [ こうへいな ] n đích đáng
  • 公事

    [ こうじ ] n việc công
  • 公会

    [ こうかい ] n cuộc họp công chúng/công hội/hội nghị công khai 第二バチカン公会議: hội nghị công khai Tòa thánh Vatican...
  • 公会堂

    [ こうかいどう ] n tòa thị chính ジェームズ・クラウン記念公会堂: tòa thị chính kỉ niệm James Crown 三鷹市公会堂:...
  • 公式

    Mục lục 1 [ こうしき ] 1.1 n 1.1.1 định thức 1.1.2 dạng thức 1.1.3 công thức/quy cách chính thức 1.2 adj-na 1.2.1 theo công thức/đúng...
  • 公式主義

    [ こうしきしゅぎ ] n Chủ nghĩa hình thức
  • 公式発表

    [ こうしきはっぴょう ] n Thông cáo chính thức/sự công bố chính thức/công bố chính thức その問題に関する公式発表:...
  • 公式訪問

    [ こうしきほうもん ] n cuộc viếng thăm chính thức/chuyến thăm chính thức 公式訪問に関連して: Liên quan đến cuộc viếng...
  • 公式試合

    Mục lục 1 [ こうしきしあい ] 1.1 n 1.1.1 cuộc đấu giành danh hiệu quán quân 2 [ こうしきじあい ] 2.1 n 2.1.1 cuộc đấu...
  • 公式集団

    Kinh tế [ こうしきしゅうだん ] nhóm chính thức [formal group (BEH)]
  • 公休日

    [ こうきゅうび ] n Kỳ nghỉ hợp pháp 夏の公休日: kỳ nghỉ hợp pháp vào mùa hè この48時間中に金曜日や公休日が入っている場合は計算に入れないものとする:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top