- Từ điển Nhật - Việt
公理
Xem thêm các từ khác
-
公示
Mục lục 1 [ こうし ] 1.1 n 1.1.1 thông báo chung 2 [ こうじ ] 2.1 n 2.1.1 chỉ dụ/sắc lệnh/thông báo 2.1.2 cáo bạch [ こうし... -
公示する
[ こうじする ] n niêm yết -
公示価格
Mục lục 1 [ こうじかかく ] 1.1 n 1.1.1 giá trị khai báo 1.1.2 giá hợp đồng/giá công bố [ こうじかかく ] n giá trị khai... -
公示地価
[ こうじちか ] n giá đất được công bố 公示地価の全国平均: Giá đất bình quân được công bố trên toàn quốc -
公社
[ こうしゃ ] n cơ quan/tổng công ty 北海道農業開発公社: cơ quan phát triển nông nghiệp Hokkaido 北海道栽培漁業振興公社:... -
公社債
[ こうしゃさい ] n công trái 公社債の評価 : đánh giá về công trái 公社債市場 : Thị trường công trái 公社債ブローカー :... -
公私
[ こうし ] n công tư/công và tư 公私の区別: Sự phân biệt công tư 公私の別をわきまえない: Không thể phân biệt công... -
公称
Kỹ thuật [ こうしょう ] danh nghĩa -
公称縦横比
Kỹ thuật [ こうしょうじゅうおうひ ] tỷ lệ hướng danh nghĩa -
公称馬力
[ こうしょうばりき ] n mã lực danh nghĩa/mã lực danh định -
公称資本
[ こうしょうしほん ] n Vốn cấp phép/vốn danh nghĩa/vốn danh định 公称資本金: Tiền vốn cấp phép (tiền vốn danh nghĩa) -
公称資本金
[ こうしょうしほんきん ] n Vốn danh nghĩa/vốn danh định -
公立
[ こうりつ ] n công lập ~ 高校: trường trung học công lập -
公立学校
Mục lục 1 [ こうりつがっこう ] 1.1 n 1.1.1 trường đại học quốc lập 1.1.2 trường công lập [ こうりつがっこう ] n trường... -
公算
[ こうさん ] n xác suất/tỷ lệ xảy ra/khả năng xảy ra 成功の ~ が大きい。: Khả năng thành công là rất lớn. -
公約
Mục lục 1 [ こうやく ] 1.1 n 1.1.1 công ước/giao ước công khai với dân chúng 2 Kinh tế 2.1 [ こうやく ] 2.1.1 công ước/minh... -
公約数
[ こうやくすう ] n ước số chung -
公署
[ こうしょ ] n Văn phòng chính phủ -
公爵
[ こうしゃく ] n công tước 公爵の位を与えられる: Được ban chức công tước 公爵の死後、公爵領は夫人によって統治された:... -
公爵夫人
[ こうしゃくふじん ] n Công nương/nữ công tước/công tước phu nhân ヨーク公爵夫人がトロフィーを授与する予定だ :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.