Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

分散型データベース管理システム

Tin học

[ ぶんさんがたデータベースかんりシステム ]

Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán-DDBMS [Distributed DataBase Management System/DDBMS]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 分散する

    Mục lục 1 [ ぶんさん ] 1.1 vs 1.1.1 phân tán/phát tán 2 [ ぶんさんする ] 2.1 vs 2.1.1 xả 2.1.2 tản 2.1.3 rải rác 2.1.4 rải [...
  • 分散協調処理

    Tin học [ ぶんさんきょうちょうしょり ] xử lý phối hợp phân tán [distributed cooperative processing]
  • 分散強化合金

    Kỹ thuật [ ぶんさんきょうかごうきん ] hợp kim phân tán mạnh [dispersion strengthened alloy]
  • 分散化

    Tin học [ ぶんさんか ] sự phi tập trung hóa/phân tán [decentralization]
  • 分散データベース

    Tin học [ ぶんさんデータベース ] cơ sơ dữ liệu phân tán [distributed data base] Explanation : Hệ tính toán phân tán bao gồm...
  • 分散データ処理

    Tin học [ ぶんさんデータしょり ] xử lý dữ liệu phân tán [distributed data processing/DDP (abbr.)]
  • 分散制御

    Tin học [ ぶんさんせいぎょ ] Xử lý phân tán [decentralized control]
  • 分散分析

    Kỹ thuật [ ぶんさんぶんせき ] sự phân tích sự phân tán [analysis of variance] Category : chất lượng [品質]
  • 分散分析法

    Tin học [ ぶんさんぶんせきほう ] phân tích sự biến đổi [analysis of variance]
  • 分散処理

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ ぶんさんしょり ] 1.1.1 sự xử lý phân tán [distributed processing] 2 Tin học 2.1 [ ぶんさんしょり...
  • 分散処理システム

    Tin học [ ぶんさんしょりシステム ] hệ thống xử lý phân bố [distributed processing system] Explanation : Một hệ máy tính được...
  • 分散処理環境

    Tin học [ ぶんさんしょりかんきょう ] Môi trường tín toán phân tán/DCE [DCE/Distributed Computing Environment] Explanation : DCE là...
  • 分散試験法

    Tin học [ ぶんさんしけんほう ] phương pháp kiểm tra phân tán [distributed test method]
  • 分散配置

    Tin học [ ぶんさんはいち ] quản trị phân tán [distributed, decentralized arrangement] Explanation : Khi hệ phân tán phát triển thì...
  • 分散投資

    Kinh tế [ ぶんさんとうし ] sự đầu tư đa dạng [diversified investment] Category : Đầu tư [投資理論] Explanation : 特定の商品に投資をするのではなく、複数の商品に投資をすること。///資金を複数の投資対象に分けてリスクを分散させる方法。///投資対象が複数のものであれば、仮にその内の一つが値下がりするというリスクが発生しても、他のものでカバーできるという単純な原理。(=銘柄分散投資)///さらに、時間による分散という考え方もある。(=時間分散投資)///株式も債券も常に値動きがあるので、一時期にまとめて投資をするのではなく、時間をずらしながら投資を続けることによって購入価格を平均化して、大きな値下がりリスクを避ける方法。
  • 分散性

    Kỹ thuật [ ぶんさんせい ] tính phân tán [dispersibility]
  • 分数

    Mục lục 1 [ ふんすう ] 1.1 n 1.1.1 lẻ 2 [ ぶんすう ] 2.1 n 2.1.1 phân số 3 Kỹ thuật 3.1 [ ふんすう ] 3.1.1 phân số [fraction]...
  • 分担

    [ ぶんたん ] n sự gánh vác (trách nhiệm) この損害は皆で分担しよう. :Chúng ta hãy cùng nhau chia sẻ tổn thất này 3...
  • 分担する

    [ ぶんたん ] vs phân chia (trách phận)/gánh vác 任を分担する: gánh vác trách nhiệm
  • 分担率

    Mục lục 1 [ ぶんたんりつ ] 1.1 vs 1.1.1 phần góp 1.1.2 khoản góp 2 Kinh tế 2.1 [ ぶんたんりつ ] 2.1.1 phần góp/khoản góp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top