- Từ điển Nhật - Việt
初めて
Mục lục |
[ はじめて ]
n, adv
mới
- 数日たって初めて私はその真相を知った.:Vài ngày trôi qua tôi mới biết chân tướng sự việc
- 健康を失って初めてその有りがた味がわかる.:Khi không còn sức khoẻ mới cảm nhận thấy giá trị của sức khoẻ.
lần đầu tiên
- もう彼とは会わないの!あんな恥ずかしい思いをしたの、生まれて初めて! :Thế là không gặp anh ta nữa à? Sao lại nghĩ là xấu hổ, chà lần đầu tiên mới thấy...
- 演壇に立ったのはこれが初めてです.:đây là lần đầu tiên đứng trên diễn đàn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
初めに
Mục lục 1 [ はじめに ] 1.1 n, adv 1.1.1 thoạt tiên 1.1.2 lời nói đầu 1.1.3 bước vào 1.1.4 ban sơ [ はじめに ] n, adv thoạt... -
初めから終りまで
[ はじめからおわりまで ] n-adv, n-t từ đầu đến cuối -
初める
[ そめる ] v1, aux-v bắt đầu... -
初冬
[ しょとう ] n đầu đông -
初秋
[ しょしゅう ] n đầu thu -
初空
Mục lục 1 [ はつそら ] 1.1 n 1.1.1 Bầu trời vào buổi sáng năm mới 2 [ はつぞら ] 2.1 n 2.1.1 Bầu trời vào buổi sáng năm... -
初等
[ しょとう ] n sơ đẳng -
初級
[ しょきゅう ] n sơ cấp/mức độ cơ bản/ sơ khai -
初生り
[ はつなり ] n quả ra lần đầu -
初生児
[ しょせいじ ] n con mọn -
初産
[ しょさん ] n sơ sinh -
初版
[ しょはん ] n xuất bản đầu tiên (sách, tạp chí) -
初花
[ はつはな ] n hoa đầu mùa -
初詣で
[ はつもうで ] n việc đi lễ đền chùa ngày đầu năm 神社やお寺へ初詣でに行く :Đi lễ đền chùa đầu năm -
初輸入
Kinh tế [ しょゆにゅう ] nhập khẩu ban đầu [introduction (of goods)] -
初霜
[ はつしも ] n màn sương đầu tiên trong năm 初霜が降りた :Đã có sương đầu mùa -
初釜
[ はつがま ] n lễ uống trà đầu năm mới -
初雪
[ はつゆき ] n đợt tuyết đầu tiên (của mùa) そろそろ初雪が見られそうだ :Sắp được nhìn thấy đợt tuyết đầu... -
初耳
[ はつみみ ] n Cái mới nghe lần đầu へえー。それは初耳だわ。もう日本のサラリーマンが電車でマンガを読んでいるのを見ても、変だとは言えないわね! :Hmm...lần... -
初恋
[ はつこい ] n mối tình đầu 初恋は印象に深く残るものである。時には一生忘れられない。: Mối tình đầu bao giờ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.