- Từ điển Nhật - Việt
初雪
[ はつゆき ]
n
đợt tuyết đầu tiên (của mùa)
- そろそろ初雪が見られそうだ :Sắp được nhìn thấy đợt tuyết đầu mùa rồi.
- ~にはまだ初雪がない :Đến......bây giờ mà vẫn chưa có tuyết đầu mùa rơi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
初耳
[ はつみみ ] n Cái mới nghe lần đầu へえー。それは初耳だわ。もう日本のサラリーマンが電車でマンガを読んでいるのを見ても、変だとは言えないわね! :Hmm...lần... -
初恋
[ はつこい ] n mối tình đầu 初恋は印象に深く残るものである。時には一生忘れられない。: Mối tình đầu bao giờ... -
初歩
Mục lục 1 [ しょほ ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 sơ đẳng 1.1.2 sơ bộ/sơ cấp [ しょほ ] n, adj-no sơ đẳng sơ bộ/sơ cấp ~の段階:... -
初歩的
Tin học [ しょほてき ] cơ bản/cơ sở [fundamental/elementary] -
初氷
[ はつごおり ] n lớp băng đầu tiên trong mùa đông -
初演
[ しょえん ] n sự trình diễn lần đầu/ sự trình chiếu lần đầu -
初期
Mục lục 1 [ しょき ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 sơ khai 1.1.2 ban sơ 1.1.3 ban đầu/giai đoạn đầu tiên/ đầu 2 Tin học 2.1 [ しょき ]... -
初期不良
Tin học [ しょきふりょう ] hỏng ngay lúc đầu [early failure] -
初期化
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ しょきか ] 1.1.1 sự thiết định giá trị ban đầu [initialization] 2 Tin học 2.1 [ しょきか ] 2.1.1... -
初期化子
Tin học [ しょうきかし ] trình khởi tạo/bộ khởi tạo [initializer] -
初期化プログラム
Tin học [ しょきかプログラム ] chương trình khởi tạo [initial program] -
初期化コード
Tin học [ しょきかコード ] mã khởi tạo [initialization code] -
初期化部
Tin học [ しょきかぶ ] vùng khởi tạo [initialization section] -
初期デフォルト
Tin học [ しょきデフ ] ngầm định khởi tạo [initial default] -
初期値
Tin học [ しょきち ] giá trị khởi tạo [initializing value (IV)] -
初期値設定プログラム単位
Tin học [ しょきちせっていプログラムたんい ] đơn vị dữ liệu chương trình [block data program unit] -
初期状態
Tin học [ しょきじょうたい ] trạng thái khởi tạo [initial state] -
初期点
Tin học [ しょきてん ] điểm khởi tạo [initial point] -
初期画面
Tin học [ しょきがめん ] màn hình mở [opening screen] -
初期設定
Tin học [ しょきせってい ] khởi tạo [initialization (vs)] Explanation : Trong điện toán cá nhân, đây là quá trình định khuôn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.