Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

前受金

Mục lục

Kinh tế

[ まえうけきん ]

tiền ứng trước của khách hàng [advances from customers, advance payments received]
Category: Tài chính [財政]

[ まえうけきん ]

tiền ứng trước đã nhận được [Advance payments received (US)]
Category: Tài chính [財政]
người mua trả tiền trước

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 前向き

    Mục lục 1 [ まえむき ] 1.1 adj-na 1.1.1 hướng về phía trước 1.1.2 chắc chắn/quả quyết/tích cực 1.2 n 1.2.1 sự chắc chắn/sự...
  • 前向き推論

    Tin học [ まえむきすいろん ] suy diễn tiến [forward reasoning]
  • 前場

    Kinh tế [ ぜんば ] buổi giao dịch sáng [Morning session] Category : 証券市場 Explanation : 証券取引所における午前の取引時間中のことをさす。9時より11時までの時間帯をさす。
  • 前売り

    [ まえうり ] n bán trước/đặt trước 前売り料金=13.5ドル当日料金=15ドル :Tiền đặt trước là 13,5 đôla/ngày,...
  • 前売り券

    [ まえうりけん ] n vé bán trước/được đặt mua trước 前売り券を申し込む :Đặt mua vé bán trước
  • 前夜

    [ ぜんや ] n-adv, n-t đêm hôm trước 大事な試験の前夜、彼はすべてのノートに目を通した :Đêm trước kỳ thi quan...
  • 前奏

    [ ぜんそう ] n việc mở đầu (một sự kiện)/đoạn mở đầu (một bài thơ)/hành động mở đầu/sự kiện mở đầu/khúc...
  • 前世

    [ ぜんせ ] n kiếp trước
  • 前年

    [ ぜんねん ] n-adv, n-t năm trước 前年からの増加数が過去最高を記録する :Ghi nhận sự tăng kỷ lục so với năm trước....
  • 前庭

    [ ぜんてい ] n vườn trước/sân trước 隣の家のペットのイグアナが、私の家の前庭にいたの。だから、郵便受けまで行くのをやめたの :Con...
  • 前代未聞

    [ ぜんだいみもん ] n việc chưa từng nghe thấy/chưa có tiền lệ/chưa từng có trong lịch sử/sự phá vỡ kỷ lục
  • 前引け

    Kinh tế [ ぜんびけ ] giá mua bán cuối cùng trong buổi giao dịch sáng [Closing quotation at morning market] Category : 証券市場 Explanation...
  • 前後

    [ ぜんご ] n-adv, suf đầu cuối/trước sau/ trước và sau
  • 前例

    [ ぜんれい ] n tiền lệ 前例がないが非政府組織と手を組む :Thiết lập liên minh không tiền lệ với tổ chức phi...
  • 前カン

    Kỹ thuật [ まえかん ] Móc/Gài Category : dệt may [繊維産業]
  • 前もって

    [ まえもって ] adv trước 前もって通知する: thông báo trước
  • 前もって定める

    [ まえもってさだめる ] adv an bài
  • 前処理

    Kỹ thuật [ まえしょり ] tiền xử lý [pretreatment]
  • 前兆

    Mục lục 1 [ ぜんちょう ] 1.1 n 1.1.1 triệu chứng/ điềm 1.1.2 điềm [ ぜんちょう ] n triệu chứng/ điềm 彼女はカラスを不吉なことの前兆だと信じ、嫌っている :Cô...
  • 前回

    Mục lục 1 [ ぜんかい ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 lần trước 1.1.2 buổi cuối/phiên cuối/lần cuối [ ぜんかい ] n-adv, n-t lần trước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top