- Từ điển Nhật - Việt
勺
Xem thêm các từ khác
-
勾配
[ こうばい ] n dốc/sự dốc/độ dốc/độ nghiêng ~ を下がる: xuống con dốc -
勿体ない
Mục lục 1 [ もったいない ] 1.1 adj, uk 1.1.1 quá tốt/tốt hơn xứng đáng được hưởng/không xứng đáng được 1.1.2 phạm... -
勿れ主義の道徳
[ なかれしゅぎのどうとく ] n Chủ nghĩa cấm đoán -
勿論
[ もちろん ] adv, uk đương nhiên -
勃発
[ ぼっぱつ ] n đột khởi -
勃発する
[ ぼっぱつする ] n bùng nổ 1946年12月インドシナ戦争が勃発した。: Tháng 12,1946 chiến tranh Đông Dương bùng... -
勘
[ かん ] n trực giác/giác quan thứ sáu/cảm tính/linh cảm 何が正しくて何が間違っているかという自分の勘: Linh cảm của... -
勘定
[ かんじょう ] n sự tính toán/sự thanh toán/sự lập tài khoản/tài khoản (kế toán)/khoản/thanh toán/tính toán/tính tiền... -
勘定する
[ かんじょうする ] vs thanh toán/tính/coi ~をマイナス要因と勘定する: coi cái gì à yếu tố tiêu cực (âm) お金を勘定する:... -
勘定主
Mục lục 1 [ かんじょうぬし ] 1.1 vs 1.1.1 chủ tài khoản 2 Kinh tế 2.1 [ かんじょうぬし ] 2.1.1 chủ tài khoản [account holder/holder... -
勘定残高
Kinh tế [ かんじょうざんだか ] số dư [balance] -
勘定決済
Kinh tế [ かんじょうけっさい ] quyết toán tài khoản [settlement of accounts] -
勘定書
Kinh tế [ かんじょうしょ ] bảo sao kê tài khoản [statement of account] -
勘弁
[ かんべん ] n sự khoan dung/sự tha thứ/khoan dung/tha thứ (人)が勘弁してくれと言うまで冗談を言う: pha trò cho đến... -
勘弁する
[ かんべんする ] vs khoan dung/tha thứ 悪いと気がついたら勘弁してあげよう: nhận lỗi rồi thì tha thứ cho 彼の態度には勘弁できない:... -
勘当
Mục lục 1 [ かんどう ] 1.1 n 1.1.1 sự khai trừ đồ đệ/sự cắt đứt quan hệ sư đệ/khai trừ/từ bỏ 1.1.2 sự giận dỗi/giận... -
勘忍
[ かんにん ] n sự chịu đựng/sự kiên nhẫn -
勘違い
[ かんちがい ] n sự phán đoán sai lầm/sự nhận lầm/sự hiểu lầm/sự hiểu sai/phán đoán sai lầm/nhận lầm/hiểu lầm/hiểu... -
勘違いする
[ かんちがいする ] vs phán đoán sai lầm/nhận lầm/hiểu lầm/hiểu sai (人)は勘違いしている(主語について): (ai đó)... -
勘案
[ かんあん ] v cân nhắc,suy xét
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.