Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

北東

Mục lục

[ きたひがし ]

n

Đông Bắc
東京の北東100キロメートルです: một trăm mét về phía Đông Bắc Tokyo
北東から吹くモンスーン: gió mùa Đông Bắc thổi về
明日、私は北東へ向かうつもりだ: ngày mai tôi định sẽ hướng về phía Đông Bắc
北東へ飛行する: bay về phía Đông Bắc

[ ほくとう ]

n

đông bắc
北東の風が吹けば3日間は雨が降らず南風が戻るまでに8日かかるだろう。 :Nếu là gió Đông Băc thổi thì 3 ngày sẽ không có mưa và phải mất 8 ngày cho đến khi gió Nam quay lại.
北東の方角に :Theo hướng Đông Bắc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 北極

    Mục lục 1 [ ほっきょく ] 1.1 n 1.1.1 cực Bắc 1.1.2 bắc cực [ ほっきょく ] n cực Bắc 北極と南極を結ぶ地球表面の仮想的な線 :Đường...
  • 北極圏

    Mục lục 1 [ ほっきょくけん ] 1.1 n 1.1.1 vùng Bắc Cực 1.1.2 bắc cực quyền [ ほっきょくけん ] n vùng Bắc Cực bắc cực...
  • 北極星

    [ ほっきょくせい ] n sao bắc cực
  • 北欧諸国

    [ ほくおうしょこく ] n các nước Bắc Âu/các nước Scăngđivani
  • 北氷洋

    [ ぼくひょうよう ] n bắc băng dương
  • 北朝鮮

    [ きたちょうせん ] n Bắc Triều Tiên そうね。彼は北朝鮮と韓国の間の緊張をかなり和らげたわ: Đúng rồi! Ông ta đang...
  • 北海道

    [ ほっかいどう ] n Hokkaido 北海道から沖縄まで全国主要都市で :Tại các thành phố chính từ Hokkaido đến Okinawa. 当社の顧客は北海道から九州までの各地のホテルで、その多くは東京に集中している :Khách...
  • 北方

    Mục lục 1 [ ほっぽう ] 1.1 n 1.1.1 phương bắc 1.1.2 phía bắc 1.1.3 hướng bắc 1.1.4 bắc phương 1.1.5 bắc [ ほっぽう ] n phương...
  • 北斗七星

    Mục lục 1 [ ほくとしちせい ] 1.1 n 1.1.1 bảy ngôi sao ở phía bắc/Đại Hùng Tinh/chòm Đại Hùng Tinh 1.1.2 bắc đẩu [ ほくとしちせい...
  • 北斗星

    Mục lục 1 [ ほくとせい ] 1.1 n 1.1.1 sao bắc đẩu 1.1.2 bảy ngôi sao ở phía bắc/Đại Hùng Tinh/chòm Đại Hùng Tinh [ ほくとせい...
  • Mục lục 1 [ えん ] 1.1 n-suf 1.1.1 viên 1.2 n 1.2.1 vườn 2 [ その ] 2.1 n 2.1.1 vườn/công viên [ えん ] n-suf viên この園は野菜・花などを植える為に設けた場所にする:Vườn...
  • 園芸

    [ えんげい ] n nghệ thuật cây cảnh/nghệ thuật làm vườn 園芸学部: bộ môn nghệ thuật làm vườn 家庭園芸: làm vườn...
  • 匂い

    Mục lục 1 [ におい ] 1.1 n 1.1.1 mùi 1.1.2 hương vị 1.1.3 hương 1.1.4 hơi hám [ におい ] n mùi 香水の残り香を確かめるためにシャツの匂いを嗅ぐ :Ngửi...
  • 匂いに慣れる

    Mục lục 1 [ においになれる ] 1.1 n 1.1.1 quen hơi 1.1.2 bén mùi [ においになれる ] n quen hơi bén mùi
  • 匂いがある

    [ においがある ] n có mùi
  • 匂いを発散させる

    [ においをはっさんさせる ] n nực mùi
  • 匂い袋

    [ においぶくろ ] n Túi bột thơm
  • 匂い油

    [ においあぶら ] n nước hoa
  • 匂う

    Mục lục 1 [ におう ] 1.1 v5u, vi 1.1.1 nực mùi 1.1.2 cảm thấy mùi/có mùi [ におう ] v5u, vi nực mùi cảm thấy mùi/có mùi たばこの煙がにおう:...
  • Mục lục 1 [ さじ ] 1.1 n 1.1.1 Cái thìa 2 [ ひ ] 2.1 n 2.1.1 Cái thìa [ さじ ] n Cái thìa [ ひ ] n Cái thìa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top