- Từ điển Nhật - Việt
印刷する
Mục lục |
[ いんさつ ]
vs
in ấn
- 彼女は自分の詩を印刷してもらった。: Cô ấy nhờ người in thơ của mình.
[ いんさつする ]
vs
in
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
印刷工場
[ いんさつこうじょう ] vs xưởng in -
印刷スケジューラ
Tin học [ いんさつスケジューラ ] bộ lập biểu in/bộ lập lịch in [print scheduler] -
印刷用インキ
[ いんさつよういんき ] n mực in -
印刷用紙
[ いんさつようし ] n giấy in -
印刷物
[ いんさつぶつ ] n bản in 同封の印刷物で弊社製品の内容がお分かりいただけると存じます: Những bản in gửi kèm... -
印刷版
[ いんさつばん ] vs bản in -
印刷装置
Tin học [ いんさつそうち ] máy in [printer] Explanation : Một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để in văn bản hoặc các... -
印刷機
[ いんさつき ] vs máy in -
印刷所
[ いんさつしょ ] vs nhà in -
印をつける
[ いんをつける ] vs làm dấu -
印を押す
[ いんをおす ] vs đóng dấu -
印税
[ いんぜい ] n nhuận bút 自分の書いた本の印税で生活する。: Sống bằng tiền nhuận bút của những quyển sách đã viết. -
印紙
[ いんし ] n cái tem 保険印紙: Tem bảo đảm 印紙税を払う: Trả tiền tem 領事館印紙: Tem của lãnh sự quán 印紙を貼る:... -
印紙税
Kinh tế [ いんしぜい ] thuế đóng dấu [Stamp Duty] Explanation : 財産上の権利の変動を証明する証書や帳簿、および財産上の権利を承認する証書などを対象として、その作成者に対して課せられる税。印紙を証書・帳簿に貼って消印する方法で納税される。 -
印象
[ いんしょう ] n ấn tượng 日本の印象はいかがですか。: Ấn tượng của bạn về Nhật Bản như thế nào ? 長崎の第一印象はいかがでしたか。:... -
印鑑
[ いんかん ] n con dấu 印鑑(登録)証明書 : Chứng minh thư (đăng ký) có dấu ~に住民票や印鑑証明の自動交付機を設置する:... -
印鑑を掘る
[ いんかんをほる ] n khắc dấu -
危ない
Mục lục 1 [ あぶない ] 1.1 adj 1.1.1 nguy/nguy hiểm/nguy kịch 1.1.2 nghi ngờ/không rõ/không đáng tin [ あぶない ] adj nguy/nguy... -
危ぶむ
[ あやぶむ ] adj lo sợ -
危うく
[ あやうく ] adv suýt その猫は危うく水死するところだった。: Con mèo đó suýt chết ngộp nước. その老人は危うく車に引かれるところだった。:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.