Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

印税

[ いんぜい ]

n

nhuận bút
自分の書いた本の印税で生活する。: Sống bằng tiền nhuận bút của những quyển sách đã viết.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 印紙

    [ いんし ] n cái tem 保険印紙: Tem bảo đảm 印紙税を払う: Trả tiền tem 領事館印紙: Tem của lãnh sự quán 印紙を貼る:...
  • 印紙税

    Kinh tế [ いんしぜい ] thuế đóng dấu [Stamp Duty] Explanation : 財産上の権利の変動を証明する証書や帳簿、および財産上の権利を承認する証書などを対象として、その作成者に対して課せられる税。印紙を証書・帳簿に貼って消印する方法で納税される。
  • 印象

    [ いんしょう ] n ấn tượng 日本の印象はいかがですか。: Ấn tượng của bạn về Nhật Bản như thế nào ? 長崎の第一印象はいかがでしたか。:...
  • 印鑑

    [ いんかん ] n con dấu 印鑑(登録)証明書 : Chứng minh thư (đăng ký) có dấu ~に住民票や印鑑証明の自動交付機を設置する:...
  • 印鑑を掘る

    [ いんかんをほる ] n khắc dấu
  • 危ない

    Mục lục 1 [ あぶない ] 1.1 adj 1.1.1 nguy/nguy hiểm/nguy kịch 1.1.2 nghi ngờ/không rõ/không đáng tin [ あぶない ] adj nguy/nguy...
  • 危ぶむ

    [ あやぶむ ] adj lo sợ
  • 危うく

    [ あやうく ] adv suýt その猫は危うく水死するところだった。: Con mèo đó suýt chết ngộp nước. その老人は危うく車に引かれるところだった。:...
  • 危うい

    [ あやうい ] adj nguy hiểm 私たちは危ういところで助かった。: Chúng tôi được cứu thoát một cách hút chết.
  • 危害

    [ きがい ] n sự nguy hại/sự phương hại/nguy hiểm/nguy hại 環境への危害: sự nguy hại (nguy hiểm) đến môi trường 精神的危害:...
  • 危篤

    Mục lục 1 [ きとく ] 1.1 n 1.1.1 di họa 1.1.2 bệnh nguy hiểm/sự ốm nặng [ きとく ] n di họa bệnh nguy hiểm/sự ốm nặng...
  • 危難な時間

    [ きなんなじかん ] n nguy nan
  • 危虞

    [ きく ] n sợ hãi/những nỗi lo âu/lo âu 家庭の危虞: lo âu chuyện gia đình
  • 危険

    Mục lục 1 [ きけん ] 1.1 n 1.1.1 sự nguy hiểm/mối nguy hiểm 1.1.2 biến 1.2 adj-na 1.2.1 nguy hiểm 1.3 adj-na 1.3.1 rủi ro 2 Kinh tế...
  • 危険な

    Mục lục 1 [ きけんな ] 1.1 n 1.1.1 nguy kịch 1.1.2 nguy hiểm 1.1.3 nguy bách 1.1.4 ngặt nghèo 1.1.5 hiểm trở 1.1.6 hiểm nghèo 1.1.7...
  • 危険に遭う

    Mục lục 1 [ きけんにあう ] 1.1 n 1.1.1 liều lĩnh 1.1.2 liều [ きけんにあう ] n liều lĩnh liều
  • 危険に身をさらす

    [ きけんにみをさらす ] n liều mình
  • 危険の移転

    Kinh tế [ きけんのいてん ] di chuyển rủi ro [transfer of risks]
  • 危険付保期間約款

    Kinh tế [ きけんふほきかんやっかん ] điều khoản thời hạn bảo hiểm [duration of risk clause]
  • 危険を冒してやる

    Mục lục 1 [ きけんをおかしてやる ] 1.1 n 1.1.1 liều lĩnh 1.1.2 liều [ きけんをおかしてやる ] n liều lĩnh liều
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top