- Từ điển Nhật - Việt
印字バー
Xem thêm các từ khác
-
印字ドラム
Tin học [ いんじどらむ ] trống in [print drum] -
印字ホイール
Tin học [ いんじホイール ] bánh xe in [print wheel] -
印字出力
Tin học [ いんじしゅつりょく ] bản sao cứng [hard copy] Explanation : Sản phẩm được in ra, khác với dữ liệu được tồn... -
印字項目
Tin học [ いんじこうもく ] mục in [printable item] -
印字装置
Tin học [ いんじそうち ] máy in [printer] Explanation : Một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để in văn bản hoặc các đồ... -
印字集団
Tin học [ いんじしゅうだん ] nhóm có thể in [printable group] -
印字抑止機能
Tin học [ いんじよくしきのう ] chức năng cấm in [nonprint function] -
印字欄
Tin học [ いんじらん ] vùng in/khu vực in [print zone] -
印刷
Mục lục 1 [ いんさつ ] 1.1 n 1.1.1 sự in ấn 1.1.2 dấu 2 Tin học 2.1 [ いんさつ ] 2.1.1 in [printing (vs)] [ いんさつ ] n sự in... -
印刷する
Mục lục 1 [ いんさつ ] 1.1 vs 1.1.1 in ấn 2 [ いんさつする ] 2.1 vs 2.1.1 in [ いんさつ ] vs in ấn 彼女は自分の詩を印刷してもらった。:... -
印刷工場
[ いんさつこうじょう ] vs xưởng in -
印刷スケジューラ
Tin học [ いんさつスケジューラ ] bộ lập biểu in/bộ lập lịch in [print scheduler] -
印刷用インキ
[ いんさつよういんき ] n mực in -
印刷用紙
[ いんさつようし ] n giấy in -
印刷物
[ いんさつぶつ ] n bản in 同封の印刷物で弊社製品の内容がお分かりいただけると存じます: Những bản in gửi kèm... -
印刷版
[ いんさつばん ] vs bản in -
印刷装置
Tin học [ いんさつそうち ] máy in [printer] Explanation : Một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để in văn bản hoặc các... -
印刷機
[ いんさつき ] vs máy in -
印刷所
[ いんさつしょ ] vs nhà in -
印をつける
[ いんをつける ] vs làm dấu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.