Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

却下

Mục lục

[ きゃっか ]

n

sự từ chối/sự không chấp nhận
結婚、妊娠、出産を解雇理由にすることの 禁止(却下): không chấp nhận lý do cho thôi việc là kết hôn, mang thai, sinh đẻ
sự loại ra/sự bỏ ra/loại ra/bỏ ra
彼女が再び遅刻をしたとき、彼は彼女に解雇(却下)通知を手渡した: Ông ấy đã đưa tận tay cô ta giấy thông báo cho thôi việc khi cô ta lại đến muộn lần nữa
大学から不合格(却下)通知を受け取る: Nhận được giấy báo trượt từ trường đại học.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 却下する

    Mục lục 1 [ きゃっか ] 1.1 vs 1.1.1 từ chối/không chấp nhận/phản đối 1.1.2 loại ra/bỏ ra/bác bỏ/bác/phủi toẹt 2 [ きゃっかする...
  • [ おろし ] n buôn/xỉ それは卸で買ってあげられると思います。: Tôi nghĩ là có thể mua buôn chỗ hàng này cho anh được.
  • 卸ね

    [ おろしね ] v5s giá bán sỉ
  • 卸し売り物価

    [ おろしうりぶっか ] n giá bán buôn 4月の卸売物価は前月より3パーセント上がった。: Giá bán buôn của tháng 4 cao...
  • 卸し商

    [ おろししょう ] n người bán buôn 私共は卸売業者(卸し商)ですので、お客様が注文される商品に関する知識をお持ちであることを前提としております:...
  • 卸す

    [ おろす ] v5s bán buôn その店は小売業者に品物を下ろしている。: Cửa hàng đó bán buôn hàng hóa cho những người buôn...
  • 卸売

    [ おろしうり ] n sự bán buôn/bán buôn/bán xỉ/đổ buôn 最近の卸売り物価の高騰: gần đây giá bán buôn tăng vọt 卸売活動:...
  • 卸売り

    Mục lục 1 [ おろしうり ] 1.1 n 1.1.1 sự bán buôn 1.1.2 bán sỉ 1.1.3 bán đống 1.1.4 bán đất 2 Kinh tế 2.1 [ おろしうり ]...
  • 卸売りを行う事業所

    Kinh tế [ おろしうりをおこなうじぎょうしょ ] Cơ sở kinh doanh buôn chuyến
  • 卸売り高

    Kinh tế [ おろしうりだか ] doanh số bán buôn/kim ngạch bán buôn [wholesale turnover]
  • 卸売り量

    Kinh tế [ おろしうりりょう ] doanh số bán buôn/kim ngạch bán buôn [wholesale turnover]
  • 卸売り業

    Kinh tế [ おろしうりぎょう ] nghề bán buôn [whole sale business]
  • 卸売り業者

    Kinh tế [ おろしうりぎょうしゃ ] người bán buôn/thương nhân bán buôn [whole sale dealer]
  • 卸売物価指数

    Kinh tế [ おろしうりぶっかしすう ] chỉ số giá bán xỉ/chỉ số giá bán buôn [Wholesale Price Index (WPI)] Explanation : 卸売り段階での物価の動きを示す指数で、日銀が調査し、毎月発表している。卸売物価指数には4種類あり、(1)国内卸売物価指数(971品目調査)、(2)輸出物価指数(207品目調査)、(3)輸入物価指数(247品目調査)、(4)総合物価指数(前記1~3を合計したもの)が調査され、景気分析の判断とされている。
  • 卸会社

    Kinh tế [ おろしがいしゃ ] hãng bán buôn [wholesale house]
  • 卸価格

    Kinh tế [ おろしかかく ] giá bán buôn [wholesale price/trade price]
  • 卸値

    [ おろしね ] n giá bán buôn 卸値で買う: mua bằng giá bán buôn 原産地卸値段: giá gốc
  • Mục lục 1 [ せん ] 1.1 num 1.1.1 nghìn 1.1.2 ngàn 1.1.3 một nghìn 2 [ ち ] 2.1 n 2.1.1 con số một nghìn/rất nhiều [ せん ] num nghìn...
  • 千世

    [ ちよ ] n Nghìn năm/mãi mãi/thiên tuế
  • 千年

    Mục lục 1 [ せんねん ] 1.1 n 1.1.1 thiên niên 1.1.2 nghìn năm [ せんねん ] n thiên niên nghìn năm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top