Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

原価

Mục lục

[ げんか ]

n

thực giá
giá vốn
giá thành

Kinh tế

[ げんか ]

nguyên giá/giá thành [Cost]
Explanation: 原価とは、生産や販売を行うために発生する費用をいい、原材料費、労務費、通信費、運賃、保険料、電気ガス水道料、減価償却費、修繕費などが含まれる。原価は、放っておけば、年々上昇を続けるものであり、創意と工夫によってこれを引き下げる努力がいる。///売上―原価=利益という考え方より、売上-目標利益=許容原価という考え方の方が優れている。前者では利益の統制ができないのに対して、後者では費用(原価)を統制することによって、目標利益を達成しようとしているからである。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 原価以下

    Mục lục 1 [ げんかいか ] 1.1 n 1.1.1 dưới giá thành 2 Kinh tế 2.1 [ げんかいか ] 2.1.1 dưới giá thành [below cost] [ げんかいか...
  • 原価償却

    [ げんかしょうきゃく ] n khấu hao
  • 原価割引

    [ げんかわりびき ] n bớt giá hàng xấu
  • 原像

    [ げんぞう ] n Pho tượng nguyên bản
  • 原告

    [ げんこく ] n bên nguyên/nguyên cáo 原告が敗訴すれば: nếu bên nguyên thua kiện 原告との和解協議を開始する: bắt đầu...
  • 原告側

    Kinh tế [ げんこくがわ ] Nguyên đơn
  • 原典

    [ げんてん ] n Bản chính/bề ngoài 権威ある原典: Bản gốc có dấu 人物の性格が原典と違う: Tính cách của nhân vật...
  • 原則

    [ げんそく ] n nguyên tắc/quy tắc chung 100%資本自由化原則: Nguyên tắc tự do hóa 100% tiền vốn ~の最も重大な原則:...
  • 原則に違反する

    [ げんそくにいはんする ] n sai nguyên tắc
  • 原則を守る

    [ げんそくをまもる ] n giữ nguyên tắc
  • 原動

    [ げんどう ] n động cơ 原動力: Sức mạnh động cơ 経済的原動力: Sức mạnh động cơ về mặt kinh tế 高成長の原動力:...
  • 原動力

    [ げんどうりょく ] n Sức mạnh động cơ/nguồn lực thúc đẩy ~の発展の原動力: nguồn lực thúc đẩy sự phát triển...
  • 原動機

    Mục lục 1 [ げんどうき ] 1.1 n 1.1.1 động cơ 2 Kỹ thuật 2.1 [ げんどうき ] 2.1.1 mô tơ/động cơ [motor, prime motor] [ げんどうき...
  • 原動機付き自転車

    Kỹ thuật [ げんどうきづきじてんしゃ ] xe gắn máy
  • 原因

    Mục lục 1 [ げんいん ] 1.1 n 1.1.1 nguyên nhân 1.1.2 nguyên do 1.1.3 ngọn nguồn 1.1.4 căn duyên 1.1.5 căn do 2 Kinh tế 2.1 [ げんいん...
  • 原図

    Mục lục 1 [ げんず ] 1.1 n 1.1.1 bản vẽ gốc 2 Kỹ thuật 2.1 [ げんず ] 2.1.1 bản vẽ gốc [master drawing, original drawing, traced...
  • 原状

    [ げんじょう ] n Trạng thái nguyên bản/nguyên trạng 原状に復する: Phục hồi nguyên trạng 原状回復のための支出: chi...
  • 原石

    [ げんせき ] n quặng thô/quặng 宝石の原石 :Quặng đá quý ダイヤモンド原石の不正取引 :Mua bán bất chính quặng...
  • 原理

    Mục lục 1 [ げんり ] 1.1 n 1.1.1 nguyên lý/nguyên tắc 2 Kỹ thuật 2.1 [ げんり ] 2.1.1 nguyên lý [principle] [ げんり ] n nguyên...
  • 原理と会得

    [ げんりとえとく ] n tri hành
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top