- Từ điển Nhật - Việt
口煩さい
Mục lục |
[ くちうるさい ]
adj
mè nheo/nhõng nhẽo
- ~について口うるさい:mè nheo (nhõng nhẽo) về chuyện gì
- 口うるさい態度: thái độ mè nheo (nhõng nheo)
lắm điều/hay rầy la/khó tính/lắm lời
- 口うるさい教師: thầy giáo khó tính
- 口うるさい姑: mụ mẹ kế lắm điều (khó tính, hay rầy ra, lắm lời)
- 口うるさい老人: bà giá lắm điều (lắm lời, khó tính)
- ~について口うるさい: lắm điều (hay rầy la, khó tính, lắm lời)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
口癖
[ くちぐせ ] n quen mồm/thói quen khi nói/tật/câu cửa miệng それは彼の口癖である: đó là thói quen (tật) khi nói của anh... -
口銭
[ こうせん ] n hoa hồng 10%の口銭: mười phần trăm hoa hồng 代理口銭: hoa hồng của đại lý 口銭を差し引いて: trừ hoa... -
口過ぎ
[ くちすぎ ] n Cách sinh nhai/sinh kế -
口頭
[ こうとう ] n sự thi nói/sự thi vấn đáp/nói/lời nói 口頭および書面で円滑にコミュニケーションを行う: thực hành... -
口頭の合意
Kinh tế [ こうとうのごうい ] thỏa thuận miệng [parol agreement] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
口頭報告
[ こうとうほうこく ] n báo cáo miệng -
口角
[ こうかく ] n khoé miệng 口角の皮膚: da ở khoé miệng 口角症: bệnh chốc mồm (lở ở khóe miệng) -
口語
[ こうご ] n văn nói/khẩu ngữ/thông tục 一般的な口語: Văn nói phổ biến 丁寧語と口語を混ぜて使う: Thực hiện pha... -
口語体
[ こうごたい ] n Kiểu khẩu ngữ/lối văn nói 口語体で書く: Viết bằng kiểu khẩu ngữ (lối văn nói) 口語体の言語: Ngôn... -
口語訳
[ こうごやく ] n dịch theo kiểu khẩu ngữ 現代口語訳聖書: Quyển kinh thánh dịch theo kiểu khẩu ngữ hiện đại. -
口語英語
[ こうごえいご ] n tiếng Anh khẩu ngữ/tiếng Anh văn nói 主に口語英語で使われる: Chủ yếu được sử dụng trong tiếng... -
口語文
[ こうごぶん ] n khẩu ngữ/văn nói 口語文法: Luật khẩu ngữ (văn nói). -
口説
[ くぜつ ] n nói ngọt/dụ dỗ/thuyết phục/thuyết khách (人)を口説いて~させる: thuyết phục (dụ dỗ) ai đó làm gì... -
口説く
[ くどく ] n tán tỉnh/phỉnh phờ/lừa phỉnh (人)を口説く: tán tỉnh ai おもしろ半分に口説く: tán tỉnh chơi bời ~を猛烈に口説く(女性の) :... -
口髭
Mục lục 1 [ くちひげ ] 1.1 adj 1.1.1 râu mép 1.2 n 1.2.1 ria/ria mép [ くちひげ ] adj râu mép n ria/ria mép -
口論
Mục lục 1 [ こうろん ] 1.1 n 1.1.1 sự tranh luận/sự cãi nhau/sự cãi cọ/cãi nhau/cãi cọ/tranh luận 1.1.2 khẩu thiệt 1.1.3... -
口論する
Mục lục 1 [ こうろん ] 1.1 vs 1.1.1 tranh luận/cãi nhau/cãi cọ 2 [ こうろんする ] 2.1 vs 2.1.1 giành nhau [ こうろん ] vs tranh... -
口車
[ くちぐるま ] n sự tán tỉnh/sự phỉnh phờ/tán tỉnh/phỉnh phờ/lừa phỉnh (人)を口車に乗せて~させる: tán tỉnh... -
口輪
[ くちわ ] n rọ mõm 子どもたちを守るため、飼犬に口輪をはめた: tôi đã đeo rọ mõm cho con chó để bảo đảm an toàn... -
口述
[ こうじゅつ ] n sự trình bày bằng lời/trình bày bằng lời/truyền miệng/lời nói 口述歴史: Lịch sử truyền miệng 携帯用の口述録音機:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.