Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

同封する

Mục lục

[ どうふう ]

vs

gửi kèm theo
同封した写真は末の娘の撮ったものです: Bức ảnh tôi gửi kèm theo đây là do con gái út của tôi chụp.

[ どうふうする ]

vs

đính kèm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 同居

    Mục lục 1 [ どうきょ ] 1.1 n 1.1.1 việc sống cùng nhau 1.1.2 sự chung sống/sự ở cùng với nhau/sống chung/chung sống/ở cùng/ở...
  • 同居する

    [ どうきょ ] vs sống cùng nhau わが家では犬も猿も人間と同居する。: Ở nhà chúng tôi, cả chó cả khỉ đều sống cùng...
  • 同上

    [ どうじょう ] n như trên
  • 同一

    Mục lục 1 [ どういつ ] 1.1 adj-na, adj-no 1.1.1 đồng nhất/cùng một đối tượng/giống/na ná 1.2 n 1.2.1 sự đồng nhất [ どういつ...
  • 同一または類似の商品

    Kinh tế [ どういつまたはるいじのしょうひん ] Hàng hóa cùng loại hoặc tương đương
  • 同一会社線

    [ どういつかいしゃせん ] n tàu cùng hãng
  • 同一会社船

    Kinh tế [ どういつがいしゃせん ] tàu cùng hãng [sister ship] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 同一分布

    Tin học [ どういつぶんぷ ] phân bố đồng dạng [uniform distribution]
  • 同一環境

    Tin học [ どういちかんきょう ] môi trường giống nhau/môi trường thống nhất [unified environment/same environment]
  • 同一輸出加工区内にある企業間の取引

    [ どういつゆしゅつかこうくないにあるきぎょうかんのとりひき ] n Các doanh nghiệp trong cùng một khu chế xuất
  • 同一手数料

    Kinh tế [ どういつてすうりょう ] phí thủ tục đồng loạt [flat commission] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 同年

    Mục lục 1 [ どうねん ] 1.1 n, adj-na, adj-no 1.1.1 đồng niên 1.1.2 bạn đồng niên [ どうねん ] n, adj-na, adj-no đồng niên bạn...
  • 同年配の人

    [ どうねんぱいのひと ] n người cùng tuổi 彼が若く見えるが私と同年配だ: Anh ta nhìn mặt thì trẻ nhưng bằng tuổi...
  • 同伴

    [ どうはん ] n cùng với/sự đi cùng với 夫人同伴でパーティーに行く日本人男性は少ない。: Ở Nhật có ít người...
  • 同伴する

    Mục lục 1 [ どうはん ] 1.1 vs 1.1.1 cùng với/đi cùng với 2 [ どうはんする ] 2.1 vs 2.1.1 đưa [ どうはん ] vs cùng với/đi...
  • 同伴者

    [ どうはんしゃ ] vs bạn đường
  • 同位元素

    Kỹ thuật [ どういげんそ ] chất đồng vị [Isotope]
  • 同形同音異義性

    Tin học [ どうけいどうおんいぎせい ] đồng âm đồng ký tự khác nghĩa [homonymy/homonymity]
  • 同形異義語

    Tin học [ どうけいいぎご ] đồng ký tự khác nghĩa [homograph]
  • 同形異義性

    Tin học [ どうけいいぎせい ] tính đồng ký tự khác nghĩa [homography]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top