- Từ điển Nhật - Việt
喧嘩
[ けんか ]
n
sự cà khịa/sự cãi cọ/sự tranh chấp/cà khịa/cãi cọ/tranh chấp
- 喧嘩して互いに譲らない: cãi nhau và không ai chịu nhường ai
- 学校で小さなグループが喧嘩を始めて、この悪い空気がアッという間に学校中に広がるんじゃないかとみんな心配しているんだ : một nhóm nhỏ trong trường học bắt đầu cãi nhau (cà khịa, tranh chấp với nhau) và mọi người lo rằng không khí xấu như thế này sẽ lan rộng ra khắp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
喧嘩をする
[ けんかをする ] n đánh nhau -
喪
[ も ] n, adj-no quần áo tang/đồ tang _日間国家的に喪に服すことを宣言する :tuyên bố mặc đồ tang ~ ngày quốc tang -
喪失
Mục lục 1 [ そうしつ ] 1.1 n 1.1.1 tang 1.1.2 sự mất/sự thiệt hại [ そうしつ ] n tang sự mất/sự thiệt hại 権利の喪失:... -
喪失する
Mục lục 1 [ そうしつ ] 1.1 vs 1.1.1 mất/thiệt hại 2 [ そうしつする ] 2.1 vs 2.1.1 táng [ そうしつ ] vs mất/thiệt hại [ そうしつする... -
喪中
[ もちゅう ] n đang có tang 祖父が亡くなったため、わが家は喪中だ。 :gia đình tôi đang có tang ông của tôi 喪中のためお祝いの席に出ることは遠慮している.:vì... -
喪中の家族
[ もちゅうのかぞく ] n tang gia -
喪主
Mục lục 1 [ もしゅ ] 1.1 n 1.1.1 tang chủ 1.1.2 chủ tang [ もしゅ ] n tang chủ chủ tang 追悼式では息子が喪主をつとめる. :con... -
喪章
[ もしょう ] n dấu hiệu có tang 国旗には皆喪章がついていた.:ở trên quốc kì có gắn dấu hiệu có tang 喪章をつける :đeo... -
喪服
Mục lục 1 [ もふく ] 1.1 n 1.1.1 tang phục 1.1.2 tang [ もふく ] n tang phục (人)の葬式に着ていく喪服がない :không... -
喫する
Mục lục 1 [ きっする ] 1.1 vs-s 1.1.1 uống 1.1.2 gặp/chịu [ きっする ] vs-s uống 茶を喫する: uống trà gặp/chịu 惨敗を喫する:... -
喫煙
[ きつえん ] n sự hút thuốc 喫煙室: phòng dành cho người hút thuốc 喫煙禁止: cấm hút thuốc -
喫煙室
[ きつえんしつ ] n phòng hút thuốc -
喫茶店
[ きっさてん ] n quán cà phê/quán trà/quán nước/tiệm giải khát/quán giải khát (人)がよく行った喫茶店: quán cà phê... -
喫茶質
[ きっさしつ ] n phòng trà -
喫水
Kinh tế [ きっすい ] mớn nước [draft/draught] 水に浮かべたときの喫水を求めよ. -
営利
Mục lục 1 [ えいり ] 1.1 n 1.1.1 sự kiếm lợi/việc thương mại hoá 2 Kinh tế 2.1 [ えいり ] 2.1.1 doanh lợi/lợi nhuận kinh... -
営利化
Mục lục 1 [ えいりか ] 1.1 n 1.1.1 giới thương mại 1.1.2 giới buôn bán 2 Kinh tế 2.1 [ えいりか ] 2.1.1 thương mại hoá [commercialization]... -
営利団体
Kinh tế [ えいりだんたい ] tổ chức hoạt động vì lợi nhuận [profit-making organization; profit seeking organization] -
営利行為
Kinh tế [ えいりこうい ] hành vi thu lợi [profit-making acts; profit seeking acts] Explanation : 営利を目的としてなされる行為。 -
営利法人
Kinh tế [ えいりほうじん ] pháp nhân hoạt động vì lợi nhuận [profit seeking juristic person; profit-making corporation] Explanation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.