Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

国際電信電話諮問委員会

Tin học

[ こくさいでんしんでんわしもんいいんかい ]

ủy ban cố vấn cho điện thoại và thư tín quốc tế-CCITT [Consultative Committee International for Telegraphy and Telephony/CCITT]
Explanation: CCITT là một bộ phận của ITU (Tổ chức Truyền thông Quốc tế), có lịch sử từ năm 1865. Trong những năm đó, có 20 nước tán thành về chuẩn hóa mạng điện tín. ITU được thành lập như là một phần của thỏa thuận nầy để triển khai việc chuẩn hóa. Trong những năm tiếp theo ITU tập trung vào xây dựng những qui định về điện thoại, liên lạc vô tuyến và phát thanh. Vào năm 1927, ITU tập trung vào việc cấp phát tần số cho các dịch vụ radio, gồm radio cố định, radio di động (hàng hải và hàng không), phát thanh và radio nghiệp dư. Trước đây gọi là ITU (International Telegraph Union - Hội Điện Báo Quốc Tế), vào năm 1934 hội nầy đổi tên thành International Telecommunication Union - Hiệp Hội Truyền Thông Quốc Tế) nhằm xác định chính xác hơn vai trò của nó trong tất cả các vấn đề truyền thông, kể cả hữu tuyến, vô tuyến, cáp quang, và các hệ điện từ. Sau chiến tranh thế giới lần hai, ITU trở thành một cơ quan đặc biệt của Liên hiệp Quốc và chuyển tổng hành dinh sang Geneva. Cũng trong thời gian nầy, cơ quan nầy đã lập bảng cấp phát tần số (Table of Frequency Allocations), cấp phát các dải tần số cho từng dịch vụ radio. Bảng nầy nhằm tránh sự giao thoa giữa liên lạc trên không và dưới đất, các điện thoại trong xe, viễn thông đường biển, các trạm radio, và viễn thông vũ trụ. Sau đó, vào năm 1956, hai ủy ban riêng biệt của ITU, CCIF (Consultative Committee For International Telephony - Ủy Ban Cố Vấn Cho Điện Thoại Quốc Tế) và CCIT (Consultative Committee For International Telegraph Ủy Ban Cố Vấn Cho Thư Tín Quốc Tế) đã hợp nhất thành CCITT (Consultative Committee For Internationaltelephony And Telegraph) để quản lý hữu hiệu hơn điện thoại và điện tín viễn thông. Vào năm 1993, ITU được tổ chức lại và tên tiếng pháp được đổi thành ITU-T, nghĩa trong tiếng Anh là ITU’s Telecommunications Standardization Sector. Hai bộ phận khác cũng hình thành trong thời gian nầy là ITU-R (Radiocommunications Sector) và ITU-T (Development Sector). Mặc dù ngày này ITU-T đang xây dựng các đề nghị và các chuẩn, các đề nghị của CCITT vẫn thường xuyên được đề cập hơn.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 国際電気通信基礎技術研究所

    [ こくさいでんきつうしんきそぎじゅつけんきゅうしょ ] adj-na Viện Nghiên cứu Viễn thông tiên tiến quốc tế
  • 国際電気通信連合

    Tin học [ こくさいでんきつうしんれんごう ] liên hợp viễn thông quốc tế-ITU [International Telecommunication Union/ITU] Explanation...
  • 国際電気通信連合電気通信標準化セクタ

    Tin học [ こくさいでんきつうしんれんごうでんきつうしんひょうじゅんかセクタ ] ITU-TS [International Telecommunications...
  • 国際電気標準会議

    Tin học [ こくさいでんきひょうじゅんかいぎ ] IEC [International Electrotechnical Commission (IEC)]
  • 国際通知

    Kinh tế [ こくさいつうち ] quảng cáo quốc tế [international advertising] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 国際通話

    Tin học [ こくさいつうわ ] cuộc gọi quốc tế [international call]
  • 国際通貨基金

    Mục lục 1 [ こくさいつうかききん ] 1.1 n 1.1.1 quỹ tiền tệ quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ こくさいつうかききん ] 2.1.1 Quỹ...
  • 国際逐次刊行物データシステム

    Tin học [ こくさいちくじかんこうぶつデータシステム ] hệ thống dữ liệu nối tiếp quốc tế-ISDS [ISDS: International...
  • 国際連合

    [ こくさいれんごう ] n Liên Hiệp Quốc
  • 国際連合憲章

    [ こくさいれんごうけんしょう ] n hiến chương liên hiệp quốc
  • 国際投資銀行

    Mục lục 1 [ こくさいとうしぎんこう ] 1.1 adj-na 1.1.1 ngân hàng đầu tư quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ こくさいとうしぎんこう...
  • 国際援助委員会

    [ こくさいえんじょいいんかい ] n ủy ban Hợp tác Phát triển
  • 国際条約

    Mục lục 1 [ こくさいじょうやく ] 1.1 n 1.1.1 điều ước quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ こくさいじょうやく ] 2.1.1 điều ước...
  • 国際標準化

    Tin học [ こくさいひょうじゅんか ] tiêu chuẩn hóa quốc tế [international standardization]
  • 国際標準品目表

    Mục lục 1 [ こくさいひょうじゅんひんもくひょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 danh mục hàng hóa tiêu chuẩn quốc tế 2 Kinh tế 2.1...
  • 国際標準逐次刊行物番号

    Tin học [ こくさいひょうじゅんちくじかんこうぶつばんごう ] ISSN [ISSN: International Standard Serial Number]
  • 国際決済

    Mục lục 1 [ こくさいけっさい ] 1.1 n 1.1.1 thanh toán quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ こくさいけっさい ] 2.1.1 thanh toán quốc tế...
  • 国際決済銀行

    Mục lục 1 [ こくさいけっさいぎんこう ] 1.1 n 1.1.1 Ngân hàng Thanh toán Quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ こくさいけっさいぎんこう...
  • 国際法

    Mục lục 1 [ こくさいほう ] 1.1 adj-na 1.1.1 luật quốc tế 2 Kinh tế 2.1 [ こくさいほう ] 2.1.1 luật quốc tế [international...
  • 国際演劇評論家協会

    [ こくさいえんげきひょうろんかきょうかい ] n Hiệp hội Phê bình Sân khấu Quốc tế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top