- Từ điển Nhật - Việt
売上総利益率
Kinh tế
[ うりあげそうりえきりつ ]
tổng lãi trên doanh thu [Gross Margin Ratio]
- Explanation: 売上高から売上原価を差引いたものが売上総利益。売上高に占める売上総利益の割合を売上総利益率という。事業の収益性、採算性を判断するのに使われる数値で、数値が高いほど収益性は高くなる。この数値が同業他社と比べて低い場合は、売上原価が高すぎるのか、売価が低すぎる可能性がある。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
売上計算書
Kinh tế [ うりあげけいさんしょ ] báo cáo bán hàng [account sales] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
売上高
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ うりあげだか ] 1.1.1 doanh số [trade turnover] 1.2 [ うりあげだか ] 1.2.1 doanh thu ròng [net sales] Kinh... -
売上高控除項目
Danh từ Các khoản giảm trừ doanh thu -
売上高成長率
Kinh tế [ うりあげだかせいちょうりつ ] tỷ lệ tăng trưởng doanh thu Category : 財務分析 Explanation : 決算書の数値などを基に、経営を量的に分析する財務諸表分析の一つ。///企業の成長性・企業規模の拡大をはかる尺度の一つとして売上高がある。売上高は、企業の活動量(フロー)を表し、一般に、売上高が前期より増加すれば増収、減少すれば減収を意味する。 -
売上手数料
Kinh tế [ うりあげてすうりょう ] hoa hồng theo doanh số [turnover commission] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
売主
Kinh tế [ うりぬし ] người bán [bargainer/bargainor] -
売主信用
Kinh tế [ うりぬししんよう ] tín dụng người bán [supplier credit] -
売店
[ ばいてん ] n quầy bán hàng -
売付け報告
Kinh tế [ うりつけほうこく ] phiếu bán [sold note] Category : Sở giao dịch [取引所] -
売切り
[ うりきり ] n bán đứt -
売り
Kinh tế [ うり ] giao dịch đầu cơ giá xuống [bear transaction] Category : Chứng khoán [証券] -
売り場
Mục lục 1 [ うりば ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 quầy bán hàng 1.1.2 nơi bán hàng hóa 2 Tin học 2.1 [ うりば ] 2.1.1 điểm bán [place where... -
売り場の品揃え
Kinh tế [ うりばのしなぞろえ ] việc phân loại sản phẩm/sự sắp xếp hàng hóa theo chủng loại tại nơi bán hàng [assortment... -
売り上げ
Mục lục 1 [ うりあげ ] 1.1 v5s 1.1.1 bán đắt 1.2 n 1.2.1 kim ngạch bán ra [ うりあげ ] v5s bán đắt n kim ngạch bán ra 一日の売り上げ:... -
売り切れ
[ うりきれ ] n sự bán sạch/sự bán hết/cháy chợ 幾つかのレコード店に行ってみたんだけど、どこも売り切れなんだよ:... -
売り切れる
[ うりきれる ] v1 bán sạch/bán hết/bán hết sạch/cháy chợ/bán hết veo/hết veo 午前中で売り切れる: Trong một buổi sáng... -
売り出す
Mục lục 1 [ うりだす ] 1.1 n 1.1.1 bán ra 1.2 v5s 1.2.1 bắt đầu bán hàng/đưa ra thị trường 1.3 v5s 1.3.1 nổi tiếng/nổi danh... -
売り申込者
Kinh tế [ うりもうしこみしゃ ] người chào giá/người chào hàng [offerer] -
売り物
Mục lục 1 [ うりもの ] 1.1 n 1.1.1 tiết mục đáng giá 1.1.2 hàng hóa bán ra/vật để bán/hàng để bán 1.1.3 bảng quảng cáo/chiêu... -
売り過ぎ
[ うりすぎ ] n bán đắt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.