- Từ điển Nhật - Việt
奔馬
[ ほんば ]
n
con ngựa đang phi nước đại
- 奔馬性調律 :Nhịp ngựa phi nước đại.
- 奔馬性肺結核 :Bệnh lao phổi đang phát triển nhanh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
奔走
Mục lục 1 [ ほんそう ] 1.1 n 1.1.1 sự hoạt động 1.1.2 sự hấp tấp/sự vội vàng/sự hối hả 1.1.3 sự cố gắng/sự nỗ... -
奔走する
Mục lục 1 [ ほんそうする ] 1.1 n 1.1.1 bôn tẩu 1.2 vs 1.2.1 cố gắng/nỗ lực 1.3 vs 1.3.1 hấp tấp/vội vàng/hối hả 1.4 vs... -
奔放
Mục lục 1 [ ほんぽう ] 1.1 adj-na 1.1.1 tự do/không bị cấm đoán 1.1.2 phung phí/quá mức/tràn lan/ bừa bãi 1.2 n 1.2.1 sự phung... -
奇偶検査
Tin học [ きぐうけんさ ] kiểm tra chẵn lẻ [parity check] Explanation : Một phương án được sử dụng để phát hiện lỗi bộ... -
奇偶検査ビット
Tin học [ きぐうけんさびっと ] bit chẵn lẻ [parity bit] -
奇妙
Mục lục 1 [ きみょう ] 1.1 n 1.1.1 điều kỳ diệu/sự kỳ diệu/điều lạ lùng/lạ điều kỳ dị/điều kỳ lạ 1.2 adj-na... -
奇形児
[ きけいじ ] n con dị dạng/quái thai/con dị tật 奇形児が生まれる可能性: khả năng sinh ra đứa con dị dạng (quái thai,... -
奇矯
Mục lục 1 [ ききょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 kỳ cục/kỳ quặc/lập dị/quái gở 1.2 n 1.2.1 người lập dị/người kỳ cục/sự lập... -
奇病
[ きびょう ] n căn bệnh lạ/bệnh lạ あまり知る人のいない奇病: Căn bệnh lạ ít người biết 奇病に苦しむ: Đau đớn... -
奇異な
Mục lục 1 [ きいな ] 1.1 n 1.1.1 lạ kỳ 1.1.2 dị nhân 1.1.3 dị kỳ 1.1.4 dị hình 1.1.5 dị [ きいな ] n lạ kỳ dị nhân dị... -
奇遇
Mục lục 1 [ きぐう ] 1.1 adj-na 1.1.1 kỳ ngộ/trùng hợp 1.2 n 1.2.1 sự kỳ ngộ/sự ngẫu nhiên gặp nhau/sự trùng hợp [ きぐう... -
奇遇性
Tin học [ きぐうせい ] chẵn lẻ [parity] -
奇術
Mục lục 1 [ きじゅつ ] 1.1 n 1.1.1 quỉ thuật 1.1.2 phép thuật lạ/ma thuật/phép thuật/ảo thuật [ きじゅつ ] n quỉ thuật... -
奇計
[ きけい ] n mưu kế kỳ diệu/mưu kế tuyệt diệu 奇計をもって敵の囲みを破る: phá vỡ vòng vây kẻ địch (kẻ thù) nhờ... -
奇跡
[ きせき ] n kỳ tích まったく奇跡だ: thật là một kỳ tích -
奇跡的
[ きせきてき ] n phép lạ -
奇蹟
Mục lục 1 [ きあと ] 1.1 n 1.1.1 linh dược 2 [ きせき ] 2.1 n 2.1.1 sự kỳ diệu/kỳ tích/điều kỳ diệu/kỳ diệu/sự thần... -
奇蹟的
Mục lục 1 [ きせきてき ] 1.1 n 1.1.1 thần diệu 1.1.2 oai linh 1.1.3 màu nhiệm 1.1.4 linh ứng 1.1.5 linh thiêng [ きせきてき ] n... -
奇麗
Mục lục 1 [ きれい ] 1.1 adj-na, uk 1.1.1 thanh khiết/sạch sẽ/trong lành 1.1.2 đẹp/đẹp đẽ/kỳ lệ/kiều diễm 1.1.3 cao thượng/quyến... -
奇麗に
[ きれい ] adv, uk hoàn toàn/sạch sành sanh/sạch 綺麗に忘れちゃった: quên hoàn toàn / quên sạch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.