- Từ điển Nhật - Việt
子守
[ こもり ]
n
người trông trẻ/sự trông trẻ/việc trông trẻ
- バーバラは子守りのアルバイトを見つけた。: Barbara đã tìm được một công việc làm thêm là nghề trông trẻ.
- (妻が夫に)今日は同窓会なの,子守りしてくれる?: (Vợ nói với chồng) Hôm nay em có buổi họp lớp cũ, anh trông lũ trẻ giúp em nhé ?
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
子守りをする
Mục lục 1 [ こもりをする ] 1.1 n 1.1.1 ru con 1.1.2 ru [ こもりをする ] n ru con ru -
子守唄
[ こもりうた ] n Bài hát ru -
子守歌
[ こもりうた ] n bài hát ru trẻ -
子安貝
[ こやすかい ] n Vỏ ốc xà cừ -
子局
Tin học [ こきょく ] trạm phụ/trạm thứ cấp [slave station] -
子島
[ こしま ] n cù lao -
子年
[ ねずみどし ] n Năm Tý -
子会社
Kinh tế [ こがいしゃ ] công ty con [affiliated company/subsidiary company] Category : Công ty kinh doanh [会社・経営] Explanation : 一般には、2社以上の会社が支配従属関係にあるとき、他の会社(=親会社)に支配されている会社をいう。商法上と証券取引法では定義がちがう。///商法上は、親会社によって発行済株式総数の過半数が所有されている会社のことをいう。証券取引法上においては、親会社によって、意志決定機関が支配されている会社をいう。具体的には、親会社によって、議決権の過半数を所有されていること(持株基準=形式基準)、または議決権が40%以上50%以下の所有であっても子会社となる(支配力基準=実質基準)ことがあり定義が詳細に規定されている。なお原則として、子会社は親会社の連結財務諸表に連結される。連結子会社という。 -
子弟
[ してい ] n đệ tử/bọn đàn em -
子役
[ こやく ] n diễn viên nhí/diễn viên trẻ em/vai trẻ con -
子供
Mục lục 1 [ こども ] 1.1 n 1.1.1 trẻ nhỏ 1.1.2 trẻ em 1.1.3 trẻ con/con cái 1.1.4 thơ ấu 1.1.5 hài đồng 1.1.6 đứa trẻ 1.1.7... -
子供と離れる
[ こどもとはなれる ] n xa con -
子供のない
[ こどものない ] n tưyệt tự -
子供の少ない
[ こどものすくない ] exp hiếm con -
子供の頃
[ こどものころ ] n lúc nhỏ -
子供の権利協会
[ こどものけんりきょうかい ] n Hội đồng Quyền Trẻ em -
子供の日
[ こどものひ ] n ngày trẻ em (5-5) -
子供の手の届かない所に保管してください
[ こどものてのとどかないところにほかんしてください ] exp để thuốc ngoài tầm tay trẻ em (ghi trên bao bì hộp thuốc) -
子供の時
[ こどものとき ] n lúc nhỏ -
子供をあやす
Mục lục 1 [ こどもをあやす ] 1.1 n 1.1.1 dỗ con 1.1.2 dỗ [ こどもをあやす ] n dỗ con dỗ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.