- Từ điển Nhật - Việt
季語
[ きご ]
n
từ ngữ theo mùa
- 新年の季語: từ ngữ theo mùa trong năm mới (trong kịch cổ truyền haiku)
- Ghi chú: từ dùng trong thơ Haiku
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
孤客
[ こかく ] n người lữ hành một mình/người độc hành/người đi du ngoạn một mình 孤客―ミザントロオプ: Người lữ... -
孤島
[ ことう ] n hòn đảo chơ vơ/đảo/hòn đảo 自然の孤島: hòn đảo tự nhiên 生態的孤島: hòn đảo sinh thái 太平洋の孤島:... -
孤児
Mục lục 1 [ こじ ] 1.1 n 1.1.1 cô nhi/trẻ mồ côi 2 [ みなしご ] 2.1 n 2.1.1 mồ côi [ こじ ] n cô nhi/trẻ mồ côi 孤児を育てる:... -
孤児を養育する
[ こじをよういくする ] n bảo cô -
孤児院
Mục lục 1 [ こじいん ] 1.1 n 1.1.1 nhà mồ côi 1.1.2 cô nhi viện [ こじいん ] n nhà mồ côi cô nhi viện -
孤立
Mục lục 1 [ こりつ ] 1.1 n 1.1.1 thân cô 1.1.2 sự cô lập/lẻ loi/không có ai giúp đỡ [ こりつ ] n thân cô sự cô lập/lẻ... -
孤立した
[ こりつした ] n cô lập -
孤立主義
[ こりつしゅぎ ] n chủ nghĩa biệt lập -
孤立概念
Tin học [ こりつがいねん ] khái niệm phân lập [isolate] -
孤独
Mục lục 1 [ こどく ] 1.1 adj-na 1.1.1 cô đơn/cô độc/lẻ loi/một mình 1.2 n 1.2.1 sự cô đơn/cô độc/cô đơn/cô độc 1.3 n... -
孤独な
[ こどくな ] n trơ trọi -
孤独の
[ こどくの ] n đơn thân -
学力
Mục lục 1 [ がくりょく ] 1.1 n 1.1.1 sức học 1.1.2 học lực/sự hiểu biết [ がくりょく ] n sức học học lực/sự hiểu... -
学力が低い
[ がくりょくがひくい ] n học kém -
学ぶ
[ まなぶ ] v5b học 大学で日本語を~でいた。: Học tiếng Nhật ở trường đại học. -
学が有る
[ がくがある ] exp có học -
学友
Mục lục 1 [ がくゆう ] 1.1 n 1.1.1 bạn học 1.1.2 bạn bè/bạn cùng trường lớp [ がくゆう ] n bạn học bạn bè/bạn cùng... -
学名
[ がくめい ] n tên khoa học -
学報
[ がくほう ] n báo tường của trường -
学士
[ がくし ] n cử nhân/người có bằng cấp 学士の資格: tư cách của người có học 経済学の学士号を持っている: có bằng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.