- Từ điển Nhật - Việt
学力が低い
Xem thêm các từ khác
-
学ぶ
[ まなぶ ] v5b học 大学で日本語を~でいた。: Học tiếng Nhật ở trường đại học. -
学が有る
[ がくがある ] exp có học -
学友
Mục lục 1 [ がくゆう ] 1.1 n 1.1.1 bạn học 1.1.2 bạn bè/bạn cùng trường lớp [ がくゆう ] n bạn học bạn bè/bạn cùng... -
学名
[ がくめい ] n tên khoa học -
学報
[ がくほう ] n báo tường của trường -
学士
[ がくし ] n cử nhân/người có bằng cấp 学士の資格: tư cách của người có học 経済学の学士号を持っている: có bằng... -
学士号
[ がくしごう ] n bằng cử nhân/cử nhân/học vị cử nhân 私は学士号を持っているのです : tôi có bằng cử nhân 英語学の学士号を持っている:... -
学士院会員
[ がくしいんかいいん ] n viện sĩ -
学年
Mục lục 1 [ がくねん ] 1.1 n 1.1.1 niên khóa 1.1.2 năm học [ がくねん ] n niên khóa năm học その子どもたちはみんな第2学年だった:... -
学会
[ がっかい ] n hội các nhà khoa học/giới khoa học/đại hội khoa học 環境ホルモン学会: hội nghiên cứu hóocmôn môi trường... -
学位
[ がくい ] n học vị どこで博士「修士」の学位を受けられたのですか。: Anh đã lấy học vị tiến sĩ (thạc sĩ) ở... -
学位論文
Tin học [ がくいろんぶん ] luận văn/luận án [thesis/dissertation] -
学園
Mục lục 1 [ がくえん ] 1.1 n 1.1.1 vườn 1.1.2 khuôn viên trường/trong trường/khu sân bãi [ がくえん ] n vườn khuôn viên trường/trong... -
学園祭
Mục lục 1 [ がくえんさい ] 1.1 n 1.1.1 ngày hội trường/hội trường/lễ hội tổ chức tại trường 1.1.2 buổi lễ của trường... -
学問
[ がくもん ] n học vấn/sự học 高尚な学問: học vấn cao 学問のない人: người ít học 学問を奨励する: khuyến khích... -
学問の徒
[ がくもんのと ] n học sinh/môn đồ/sinh viên -
学割
[ がくわり ] n sự giảm giá cho học sinh, sinh viên 彼は17歳前に見えたので、学割チケットを買うことができた: anh ấy... -
学割り
[ がくわり ] n sự giảm giá cho học sinh, sinh viên/giảm giá cho học sinh, sinh viên 学生割引が利く: cho sinh viên giảm giá -
学理
[ がくり ] n nguyên lý khoa học 科学の原理を応用する : ứng dụng các nguyên lý khoa học -
学科
Mục lục 1 [ がっか ] 1.1 n 1.1.1 giáo khoa 1.1.2 chương trình giảng dạy/môn học [ がっか ] n giáo khoa chương trình giảng dạy/môn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.