- Từ điển Nhật - Việt
孫娘
[ まごむすめ ]
n
cháu gái
- 私は自分の役目を果たしているわ。どんなにひ孫を待ち望んでいるか孫娘に話しているの。 :Tôi đang làm cái bổn phận của mình. Tôi vẫn luôn nói với cháu gái tôi rằng tôi mong có chắt biết chừng nào.
- 彼は孫娘をカリフォルニアへ連れていった :Ông ấy đã mang theo cháu gái sang Califoócnia.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
孫息子
[ まごむすこ ] n cháu trai -
孰
[ いずれ ] n, adv từng cái/một trong -
存じる
[ ぞんじる ] v1, hum biết/biết đến -
存亡
[ そんぼう ] n tồn vong -
存在
Mục lục 1 [ そんざい ] 1.1 n 1.1.1 tồn tại 1.1.2 tồn 1.1.3 sự tồn tại [ そんざい ] n tồn tại tồn sự tồn tại -
存在する
Mục lục 1 [ そんざい ] 1.1 vs 1.1.1 tồn tại 2 Kỹ thuật 2.1 [ そんざいする ] 2.1.1 tồn tại [exist] [ そんざい ] vs tồn tại... -
存在度
Kỹ thuật [ そんざいど ] độ tồn tại [abundance] -
存分に
[ ぞんぶんに ] n một cách tự do/tùy thích/theo ý muốn -
存立
Kinh tế [ そんりつ ] sự tồn tại/sự hiện hữu [existence] Category : Tài chính [財政] -
存続
[ そんぞく ] n khoảng thời gian mà một việc tồn tại/sự tồn tại lâu dài -
存続する
[ そんぞく ] vs tồn tại lâu dài/liên tục tồn tại -
孵す
[ かえす ] n, adv ấp cho nở その雌鳥は6羽のひなを孵した。: Chim mái ấp nở 6 chim con 孵らないうちから雛を数えるな。:... -
孵卵器
[ ふらんき ] n Lò ấp trứng -
孵化する
[ ふかする ] n, adv ấp cho nở -
字
Mục lục 1 [ あざ ] 1.1 n 1.1.1 chữ 1.2 suf 1.2.1 khu phố nhật bản/thôn 2 [ じ ] 2.1 n 2.1.1 chữ [ あざ ] n chữ ぬたくったような字 :Chữ... -
字句
Tin học [ じく ] từ vựng [token] -
字句の構造
Tin học [ じくのこうぞう ] cấu trúc từ vựng [lexical structure] -
字句単位
Tin học [ じくたんい ] đơn vị từ vựng [lexical unit/(lexical) token] -
字下げ
Tin học [ じさげ ] sự thụt dòng [indentation] Explanation : Sự điều chỉnh một đoạn văn về bên phải hay bên trái vạch lề... -
字幕
[ じまく ] n phụ đề
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.