- Từ điển Nhật - Việt
定員
[ ていいん ]
n
sức chứa
- この映画館は定員300名です。: Rạp chiếu bóng này có sức chứa 300 người.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
定冠詞
[ ていかんし ] n Mạo từ xác định 定冠詞を用いる :sử dụng mạo từ xác định -
定則
[ ていそく ] n luật lệ/quy tắc -
定率
[ ていりつ ] n tỷ lệ cố định 定率減税 :giảm thuế theo tỷ lệ xác định ~に狙いを定めた定率減税を計画する :dự... -
定理
Mục lục 1 [ ていり ] 1.1 n 1.1.1 Định lý/mệnh đề 1.1.2 định lý 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていり ] 2.1.1 định lý [theorem] [ ていり... -
定着
Mục lục 1 [ ていちゃく ] 1.1 n 1.1.1 sự có chỗ đứng vững chắc 1.1.2 định hình [ ていちゃく ] n sự có chỗ đứng vững... -
定着する
[ ていちゃく ] vs có chỗ đứng vững chắc テレビは生活の中に定着してきた。: Tivi có một chỗ đứng vững chắc trong... -
定着剤
[ ていちゃくざい ] n thuốc hiện ảnh -
定着液
Mục lục 1 [ ていちゃくえき ] 1.1 vs 1.1.1 định hình 1.2 n 1.2.1 dung dịch hiện ảnh [ ていちゃくえき ] vs định hình n dung... -
定礎式
[ ていそしき ] n lễ khởi công (~の)定礎式を挙げる :tiến hành lễ khởi công 新工場の定礎式を行う :tổ... -
定積分
Kỹ thuật [ ていせきぶん ] tính phân xác định [definite integral] Category : toán học [数学] -
定立
[ ていりつ ] n Luận án/luận đề/luận điểm/luận cương -
定置
[ ていち ] n Cố định 定置機関 :máy để cố định 定置機関運転技師 :kỷ sư vận chuyển máy cố định -
定義
Mục lục 1 [ ていぎ ] 1.1 n 1.1.1 định nghĩa/sự định nghĩa 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていぎ ] 2.1.1 định nghĩa [Definition] [ ていぎ... -
定義域
Mục lục 1 [ ていぎいき ] 1.1 n 1.1.1 miền xác định 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていぎいき ] 2.1.1 phạm vi định nghĩa [domain] 3 Tin... -
定義する
[ ていぎ ] vs định nghĩa この辞書は「イエスマン」を「雇い主・指導者などの意見に常に同意する人」と定義している。:... -
定義可能
Tin học [ ていぎかのう ] có thể định nghĩa [definable] -
定義済み
Tin học [ ていぎずみ ] định nghĩa trước [built-in/predefined] -
定義済み変数
Tin học [ ていぎずみへんすう ] biến định nghĩa trước [predefined variable] -
定義済み関数
Tin học [ ていぎずみかんすう ] hàm định nghĩa trước [predefined function] -
定義文字実体集合
Tin học [ ていぎもじじったいしゅうごう ] tập kí tự được định nghĩa [definitional character entity set]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.