Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

定理

Mục lục

[ ていり ]

n

Định lý/mệnh đề
エネルギー定理 :định luật về năng lượng
エルゴード定理 :nguyên lý về thực vật học
2項定理 :định lý nhị thức
định lý

Kỹ thuật

[ ていり ]

định lý [theorem]
Category: toán học [数学]
Explanation: Quy tắc trong đại số học, thường được biểu thị bằng công thức.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 定着

    Mục lục 1 [ ていちゃく ] 1.1 n 1.1.1 sự có chỗ đứng vững chắc 1.1.2 định hình [ ていちゃく ] n sự có chỗ đứng vững...
  • 定着する

    [ ていちゃく ] vs có chỗ đứng vững chắc テレビは生活の中に定着してきた。: Tivi có một chỗ đứng vững chắc trong...
  • 定着剤

    [ ていちゃくざい ] n thuốc hiện ảnh
  • 定着液

    Mục lục 1 [ ていちゃくえき ] 1.1 vs 1.1.1 định hình 1.2 n 1.2.1 dung dịch hiện ảnh [ ていちゃくえき ] vs định hình n dung...
  • 定礎式

    [ ていそしき ] n lễ khởi công (~の)定礎式を挙げる :tiến hành lễ khởi công 新工場の定礎式を行う :tổ...
  • 定積分

    Kỹ thuật [ ていせきぶん ] tính phân xác định [definite integral] Category : toán học [数学]
  • 定立

    [ ていりつ ] n Luận án/luận đề/luận điểm/luận cương
  • 定置

    [ ていち ] n Cố định 定置機関 :máy để cố định 定置機関運転技師 :kỷ sư vận chuyển máy cố định
  • 定義

    Mục lục 1 [ ていぎ ] 1.1 n 1.1.1 định nghĩa/sự định nghĩa 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていぎ ] 2.1.1 định nghĩa [Definition] [ ていぎ...
  • 定義域

    Mục lục 1 [ ていぎいき ] 1.1 n 1.1.1 miền xác định 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていぎいき ] 2.1.1 phạm vi định nghĩa [domain] 3 Tin...
  • 定義する

    [ ていぎ ] vs định nghĩa この辞書は「イエスマン」を「雇い主・指導者などの意見に常に同意する人」と定義している。:...
  • 定義可能

    Tin học [ ていぎかのう ] có thể định nghĩa [definable]
  • 定義済み

    Tin học [ ていぎずみ ] định nghĩa trước [built-in/predefined]
  • 定義済み変数

    Tin học [ ていぎずみへんすう ] biến định nghĩa trước [predefined variable]
  • 定義済み関数

    Tin học [ ていぎずみかんすう ] hàm định nghĩa trước [predefined function]
  • 定義文字実体集合

    Tin học [ ていぎもじじったいしゅうごう ] tập kí tự được định nghĩa [definitional character entity set]
  • 定点

    [ ていてん ] n điểm cố định 定義定点 :điểm định nghĩa 気象観測定点 :trạm quan sát khí tượng
  • 定盤

    Kỹ thuật [ じょうばん ] bàn máp/bàn phẳng [surface plate]
  • 定額

    Mục lục 1 [ ていがく ] 1.1 n 1.2 [định ngạch] 1.2.1 chia phần, khẩu phần,số lượng cố định [ ていがく ] n [định ngạch]...
  • 定額保険証券

    Kinh tế [ ていがくほけんしょうけん ] đơn bảo hiểm định giá [valued policy] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top