- Từ điển Nhật - Việt
実の兄弟姉妹間で
Xem thêm các từ khác
-
実は
Mục lục 1 [ じつは ] 1.1 adv, exp 1.1.1 thật ra 1.1.2 kỳ thực/nói thực là/trên thực tế/thực ra [ じつは ] adv, exp thật ra... -
実印
Mục lục 1 [ じついん ] 1.1 n 1.1.1 dấu thực (dùng để đóng trong những khế ước quan trọng như nhà đất...) 1.1.2 con dấu... -
実収
[ じっしゅう ] vs thực thu -
実受信者
Tin học [ じつじゅしんしゃ ] người nhận thực [actual recipient] -
実名
[ じつめい ] n tên thật -
実妹
[ じつまい ] n em ruột -
実子
[ じっし ] vs Con ruột -
実存主義
[ じつぞんしゅぎ ] n chủ nghĩa sinh tồn -
実家
[ じっか ] n Quê(nơi chôn rau cắt rốn) 実家は岡山にありますが、大阪に来て、もう20年になります。 Quê tôi ở Okayama... -
実小数点
Tin học [ じつしょうすうてん ] dấu chấm thập phân thực [actual decimal point] -
実弟
[ じってい ] n em ruột -
実引き数
Tin học [ じつひきすう ] đối số thực [actual argument] -
実引数
Mục lục 1 Tin học 1.1 [ じついんすう ] 1.1.1 đối số thực [actual argument] 1.2 [ じつひきすう ] 1.2.1 tham số thực/đối... -
実体
Tin học [ じったい ] đối tượng/thực thể [entity/object] -
実体参照
Tin học [ じったいさんしょう ] tham chiếu thực thể [entity reference] -
実体宣言
Tin học [ じったいせんげん ] khai báo thực thể [entity declaration] -
実体管理系
Tin học [ じったいかんりけい ] trình quản lý thực thể [entity manager] -
実体終了信号
Tin học [ じったいしゅうりょうしんごう ] giới hạn thực thể [entity end (signal)] -
実体顕微鏡
Kỹ thuật [ じったいけんびきょう ] kính hiển vi thực thể [Stereoscope] -
実体記述子
Tin học [ じったいきじゅつし ] ký hiệu thực thể [entity descriptor]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.