- Từ điển Nhật - Việt
実効
Xem thêm các từ khác
-
実効がある
[ じっこうがある ] vs linh ứng -
実効利用者ID
Tin học [ じっこうりようしゃID ] ID người dùng hiệu lực [effective user ID] -
実効命令
Tin học [ じっこうめいれい ] chỉ lệnh thực [actual instruction] -
実効グループID
Tin học [ じっこうグループID ] ID nhóm hiệu lực [effective group ID] -
実効スループット
Tin học [ じっこうスループット ] thông lượng thực [effective throughput] -
実効税率
Kinh tế [ じっこうぜいりつ ] tỷ suất thuế hữu hiệu [Effective tax rate] Category : 税金 Explanation : Tỷ lệ thuế thực phải... -
実効為替レート
Kinh tế [ じっこうかわせレート ] tỷ lệ hối đoái chung nhất Category : 金利・為替 Explanation : 実効為替レートとは、一国に関与する為替レートが複数存在していることを踏まえて、多通貨に対する一国の為替レートを現実に合う形で合成したものである。///一国の為替レートについて表現する場合、正確にはこの「実効為替レート」を用いる必要があるが、国ごとに通貨単位が異なるため、当然、指数として表示される。///従って、実効為替レートは一般的にはあまりなじみがない。///IMFでは、毎月「国際金融統計(IFS)」という資料を刊行している。この資料の中に、実効為替レート、実質実効為替レートを指数として公表している。... -
実効転送速度
Tin học [ じっこうてんそうそくど ] tốc độ truyền thực [effective transfer rate] -
実効長
Tin học [ じっこうちょう ] độ dài thực [effective length] -
実力
[ じつりょく ] n thực lực -
実に
Mục lục 1 [ じつに ] 1.1 adv 1.1.1 quả thực/vô cùng/quả là 1.1.2 đích thực/đích xác [ じつに ] adv quả thực/vô cùng/quả... -
実の兄弟姉妹間で
Kinh tế [ みのきょうだいしまいあいだで ] Giữa anh chị em ruột với nhau Category : Luật -
実は
Mục lục 1 [ じつは ] 1.1 adv, exp 1.1.1 thật ra 1.1.2 kỳ thực/nói thực là/trên thực tế/thực ra [ じつは ] adv, exp thật ra... -
実印
Mục lục 1 [ じついん ] 1.1 n 1.1.1 dấu thực (dùng để đóng trong những khế ước quan trọng như nhà đất...) 1.1.2 con dấu... -
実収
[ じっしゅう ] vs thực thu -
実受信者
Tin học [ じつじゅしんしゃ ] người nhận thực [actual recipient] -
実名
[ じつめい ] n tên thật -
実妹
[ じつまい ] n em ruột -
実子
[ じっし ] vs Con ruột -
実存主義
[ じつぞんしゅぎ ] n chủ nghĩa sinh tồn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.