- Từ điển Nhật - Việt
実験段階
Xem thêm các từ khác
-
実験期間
Tin học [ じっけんきかん ] giai đoạn thử nghiệm [test period/experimental period] -
実試験手段
Tin học [ じつしけんしゅだん ] người kiểm tra thực [real tester] -
実話
Mục lục 1 [ じつわ ] 1.1 n 1.1.1 sự việc thật 1.1.2 sự nói thật./nói thật [ じつわ ] n sự việc thật sự nói thật./nói... -
実費
Mục lục 1 [ じっぴ ] 1.1 n 1.1.1 thực chi 1.1.2 phí tổn thực tế/thực phí 1.1.3 giá vốn [ じっぴ ] n thực chi phí tổn thực... -
実質
[ じっしつ ] vs thực chất -
実質収益率
Kinh tế [ じっしつしゅうえきりつ ] tỷ suất thực tế [effective rate] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
実質的
Kỹ thuật [ じっしつてき ] bền vững -
実質為替レート
Kinh tế [ じっしつかわせレート ] tỷ lệ hối đoái thực chất Category : 金利・為替 Explanation : 1ドル=120円が、1ドル=100円に変化する場合、円から見るとドルが値下がりしており、「ドル安」あるいは「円高」になったと表現する。///ただしこの時点で、日本において物価上昇がないと、円高後の100円が事前の100円と同じ価値を持っていることになる。///しかし、米国の物価が上昇したとすると(1ドル=100円)、新たに100円で購入できるようになった1ドルは、かっての購買力(価値)を持っていないことになる。///物価上昇率が10%ならば、事前に1ドルであった財は、1.1ドルに値上がりしており、事後では1÷1.1ドル単位しか購入できない。つまり100円で購入できるドルは、実質的には1÷1.1ドルの価値なので、120円から100円までの値下がりとはなっていない。///このように、物価の変化まで考慮に入れた為替レートを実質為替レートと呼ぶ。... -
実質金利
Kinh tế [ じっしつきんり ] tỷ lệ lãi thực [Real interest rate] Category : 金利・為替 Explanation : 名目金利から物価上昇率等を差し引いた金利。実際の金利。///物価の影響も考慮に入れた金利のことをいう。///名目金利-物価上昇率=実質金利... -
実質GDP
Kinh tế [ じっしつジーディーピー ] GDP thực chất [Real Gross Domestic Product] Category : 経済 Explanation : GDPは、名目GDPと実質GDPで構成される。///実質GDPは物価の変動による影響を取り除き、その年に生産された財の本当の価値を算出したものである。///Σ{基準年次の財iの値段×その年に取引された財iの数量}///※i=市場の実勢価格のある財///たとえば、財の値段が一気に2倍になったとする。この場合名目GDPは2倍となるが、経済の規模も2倍になったとはいいきれない。それは、個人の所得も2倍になったすると、個人の購入できる財の量は変わらないからである。このように、財の値段が変化することでGDPの数値が変化してしまうことを避けるため、経済の実状を知るうえでより重視されている。 -
実質株主報告
Kinh tế [ じっしつかぶぬしほうこく ] báo cáo cổ đông thực chất Category : 株式 Explanation : 実質株主制度を利用して、株主になるための手続きをすること。... -
実質株主制度
Kinh tế [ じっしつかぶぬしせいど ] chế độ cổ đông thực chất Category : 制度・法律 Explanation : 株式購入後、株式の持ち主になることはできるが、ただちに株主になれるわけではない。///証券会社の保護預り制度を利用し、さらに保管振替制度を利用すると、証券会社が実質株主になるための報告・通知を発行会社にすることで、株主になることができる制度。///実質株主届出書を提出していただくことで、名義書換の手続きをしなくても株主になることのできる。... -
実践
Mục lục 1 [ じっせん ] 2 / THỰC TIỄN / 2.1 n 2.1.1 thực tiễn [ じっせん ] / THỰC TIỄN / n thực tiễn -
実践する
[ じっせん ] vs thực hành/đưa vào thực tiễn -
実践的
[ じっせんてき ] adj-na mang tính thực tiễn -
実開放型システム
Tin học [ じつかいほうがたシステム ] hệ thống mở thực [real open system] -
実10進小数点
Tin học [ じつ10しんしょうしゅうてん ] dấu chấm thập phân thực [actual decimal point] -
実査
Kinh tế [ じっさ ] việc điều tra tại hiện trường [fieldwork (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
実業
[ じつぎょう ] n thực nghiệp -
実業家
[ じつぎょうか ] n người thất nghiệp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.