- Từ điển Nhật - Việt
宣教師
Mục lục |
[ せんきょうし ]
vs
mục sư
n
người truyền giáo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
室
Mục lục 1 [ しつ ] 1.1 vs 1.1.1 buồng 1.2 n 1.2.1 gian phòng 1.3 n 1.3.1 phòng 2 [ むろ ] 2.1 n 2.1.1 gian phòng 3 Kinh tế 3.1 [ しつ... -
室内
Mục lục 1 [ しつない ] 1.1 n 1.1.1 trong buồng 1.1.2 phần nội thất 2 Tin học 2.1 [ しつない ] 2.1.1 trong nhà [indoor] [ しつない... -
室内実験
Tin học [ しつないじっけん ] thử nghiệm trong phòng thí nghiệm/kiểm tra trong phòng thí nghiệm [lab test/in-house test] -
室町
[ むろまち ] n Muromachi 室町時代 :Thời đại Muromachi 室町幕府を開いた足利尊氏江戸幕府を開いた徳川家康なども有名な将軍です。:Ashikaga... -
室長
[ しつちょう ] n phòng điểu khiển -
宥和えさる
[ ゆうわえさる ] v1, vt dung hoà -
宥める
[ なだめる ] v1, vt an ủi/khuyên/khuyên giải/dỗ dành 子供を宥める: dỗ dành trẻ con -
宦官
[ かんがん ] n Hoạn quan/thái giám/công công -
宮城
[ きゅうじょう ] n cung điện hoàng gia/cung thành/Miyagi 宮城教育大学: Trường đại học giáo dục Miyagi 宮城県美術館: Bảo... -
宮城県
[ みやぎけん ] n Myagiken (một quận ở vùng đông bắc Nhật bản) -
宮参り
[ みやまいり ] n đi lễ đền chùa -
宮廷
Mục lục 1 [ きゅうてい ] 1.1 n 1.1.1 triều đình/cung đình 1.1.2 đài các [ きゅうてい ] n triều đình/cung đình 宮廷の儀式:... -
宮殿
Mục lục 1 [ きゅうでん ] 1.1 n 1.1.1 cung điện 1.1.2 cung điền 1.1.3 bảo điện [ きゅうでん ] n cung điện 宮廷の門を入る:... -
宰相
[ さいしょう ] n thủ tướng -
害
[ がい ] n hại/cái hại 薬は飲みすぎると害がある。: Uống nhiều thuốc quá là có hại. 干ばつは作物に大きな害を与えた。:... -
害する
Mục lục 1 [ がい ] 1.1 vs 1.1.1 gây hại/có hại/ảnh hưởng xấu đến/gây thiệt hại/ảnh hưởng đến/làm tổn thương/gây... -
害心
[ がいしん ] n tâm địa xấu xa/ác tâm/xấu bụng 害心を抱く: có tâm địa xấu xa 害心 業者: thương nhân xấu bụng 害心を免れる:... -
害をなす
[ がいをなす ] vs-s làm hại -
害虫
Mục lục 1 [ がいちゅう ] 1.1 n 1.1.1 trùng 1.1.2 độc trùng 1.1.3 côn trùng có hại/sâu mọt [ がいちゅう ] n trùng độc trùng... -
害毒
[ がいどく ] n sự độc hại/độc hại/sự độc/độc/tệ nạn (人)の社会組織の最大の害毒: tệ nạn lớn nhất trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.