- Từ điển Nhật - Việt
宿敵
Xem thêm các từ khác
-
宜しく
Mục lục 1 [ よろしく ] 1.1 int 1.1.1 cần phải/phải 1.2 exp 1.2.1 chiếu cố/gửi lời thăm hỏi 1.3 adv 1.3.1 thích hợp/thích đáng... -
宜しい
Mục lục 1 [ よろしい ] 1.1 hon 1.1.1 tốt/có thể được/thích hợp 1.1.2 được/tốt [ よろしい ] hon tốt/có thể được/thích... -
完壁
[ かんべき ] n sự hoàn thiện/sự toàn vẹn -
完工
[ かんこう ] n hoàn công -
完了
[ かんりょう ] n sự xong xuôi/sự kết thúc/sự hoàn thành/xong xuôi/kết thúc/hoàn thành 業務の完了: kết thúc (hoàn thành)... -
完了したばかり
[ かんりょうしたばかり ] n mới xong -
完了する
Mục lục 1 [ かんりょう ] 1.1 vs 1.1.1 xong xuôi/kết thúc/hoàn thành 2 [ かんりょうする ] 2.1 vs 2.1.1 xong 2.1.2 hết 2.1.3 dứt... -
完了コード
Tin học [ かんりょうコード ] mã đủ [completion code] -
完備
[ かんび ] n hoàn bị -
完備した表
Tin học [ かんびしたひょう ] bảng đủ [complete table] -
完全
[ かんぜん ] n, adj-na viên mãn/toàn diện/đầy đủ/hoàn chỉnh/hoàn toàn/toàn bộ 完全2言語使用: sử dụng hai ngôn ngữ toàn... -
完全な
Mục lục 1 [ かんぜんな ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 lành lặn 1.1.2 chắc [ かんぜんな ] n, adj-na lành lặn chắc -
完全なパス名
Tin học [ かんせんなパスめい ] đường dẫn đầy đủ [complete pathname] -
完全に
Mục lục 1 [ かんぜんに ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 vẹn toàn 1.1.2 toàn bộ 1.1.3 dứt khoát 1.1.4 cả thảy [ かんぜんに ] n, adj-na vẹn... -
完全に任務を果たす
[ かんぜんににんむをはたす ] n, adj-na làm tròn nhiệm vụ -
完全に修得する
[ かんぜんにしゅうとくする ] n, adj-na đắc đạo -
完全に忘れる
[ かんぜんにわすれる ] n, adj-na quên lửng -
完全に異なる
[ かんぜんにことなる ] n, adj-na khác hẳn -
完全失業率
Kinh tế [ かんぜんしつぎょうりつ ] tỷ lệ thất nghiệp hoàn toàn [Unemployment Rate] Explanation : 労働力人口に対する完全失業者の割合を示す指標。総務省の労働力調査で毎月発表される。完全失業者とは、働く意志を持っていながら、所得を伴う就業状態にない求職者を意味する。そのため求職活動を行っていない場合は失業者でも統計には含まれない。 -
完全実行
Kinh tế [ かんぜんじっこう ] thực hiện hoàn toàn [complete performance]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.