- Từ điển Nhật - Việt
小集団活動
Kinh tế
[ しょうしゅうだんかつどう ]
hoạt động theo nhóm nhỏ [Small Group Activity]
- Explanation: 小集団活動とは、社内に小単位(10人程度)の自主的なグループをつくり、職場の具体的な改善テーマを取り上げて、全員参加によって改善を進めるものである。///小集団活動は、職場の改善活動をとおして、業績に直結するとともに、自主的、創造的な職場づくりをめざす。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
小虎
[ こどら ] n con hổ con/hổ con -
小枝
Mục lục 1 [ こえだ ] 1.1 n 1.1.1 cành nhỏ 1.1.2 cành con [ こえだ ] n cành nhỏ cành con 小枝が火を起こすが太い枝は火を消してしまう。 :Cành... -
小橋
[ こばし ] n cầu khỉ -
小母さん
[ おばさん ] n, uk cô/bác よそのおばさん:Người đàn bà xa lạ Ghi chú: từ dùng để gọi những người thuộc lứa tuổi... -
小波
[ さざなみ ] n sóng lăn tăn/con sóng nhỏ/sóng gợn lăn tăn -
小指
[ こゆび ] n ngón tay út/ ngón út -
小海老
[ こえび ] n tép -
小海老類
[ こえびるい ] n tôm tép -
小文字
[ こもじ ] n chữ in thường -
小早川
こばやかわ こばやかは 【小早川】 姓氏の一。 -
小数
Mục lục 1 [ しょうすう ] 1.1 n 1.1.1 số thập phân 2 Kỹ thuật 2.1 [ しょうすう ] 2.1.1 phân số thập phân [Decimal] 3 Tin học... -
小数点
Mục lục 1 [ しょうすうてん ] 1.1 n 1.1.1 dấu chấm (phẩy) thập phân 2 Kỹ thuật 2.1 [ しょうすうてん ] 2.1.1 dấu thập... -
小数点以下の桁数
Tin học [ しょうすうてんいかのけたすう ] số chữ số thập phân [No. of decimal places] -
小数点。。。桁で丸める
Kỹ thuật [ しょうすうてん。。。ぎょうでまるめる ] làm tròn đến số ...thập phân -
小数点記号
Tin học [ しょうすうてんきごう ] ký hiệu thập phân [decimal marker] -
小曲
Mục lục 1 [ しょうきょく ] 1.1 n 1.1.1 đoản khúc 1.1.2 bản đàn [ しょうきょく ] n đoản khúc bản đàn -
尤も
Mục lục 1 [ もっとも ] 1.1 n, adj-na, adv 1.1.1 khá đúng/có lý 1.2 n, adv, conj 1.2.1 mặc dù/nhưng 1.3 adj-na, adv 1.3.1 tự nhiên/đương... -
尤もらしい
[ もっともらしい ] adj có lý -
就労
[ しゅうろう ] Làm việc hết mình 常に向上心を持って日々の就労を行う。 Hàng ngày tôi sẽ làm việc hết mình với... -
就く
Mục lục 1 [ つく ] 1.1 v5k 1.1.1 theo thầy 1.1.2 nhận thức 1.1.3 men theo 1.1.4 bắt tay vào làm/bắt đầu 2 [ つきましては ] 2.1...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.