- Từ điển Nhật - Việt
属の用語
Xem thêm các từ khác
-
属する
Mục lục 1 [ ぞくする ] 1.1 vs-s 1.1.1 thuộc vào loại/thuộc vào nhóm 2 Tin học 2.1 [ ぞくする ] 2.1.1 thuộc về/thuộc quyền... -
属名
Kinh tế [ ぞくめい ] tên chung [generic name (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] -
属国
[ ぞっこく ] n nước lệ thuộc ~と属国関係にある :trong quan hệ nước lệ thuộc với ~ -
属種関係
Tin học [ ぞくしゅかんけい ] quan hệ loại [generic relation] -
属性
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ ぞくせい ] 1.1.1 thuộc tính [attributes, properties] 2 Tin học 2.1 [ ぞくせい ] 2.1.1 thuộc tính [attribute/context]... -
属性型
Tin học [ ぞくせいがた ] kiểu thuộc tính [attribute-type] -
属性定義
Tin học [ ぞくせいていぎ ] định nghĩa thuộc tính [attribute definition] -
属性定義並び
Tin học [ ぞくせいていぎならび ] danh sách định nghĩa thuộc tính [attribute definition list] -
属性定義並び宣言
Tin học [ ぞくせいていぎならびせんげん ] khai báo danh sách định nghĩa thuộc tính [attribute definition list declaration] -
属性並び
Tin học [ ぞくせいならび ] danh sách thuộc tính [attribute (specification) list] -
属性並び宣言
Tin học [ ぞくせいならびせんげん ] khai báo danh sách định nghĩa thuộc tính [attribute (definition) list declaration] -
属性化領域
Tin học [ ぞくせいかりょういき ] vùng đạt tiêu chuẩn [qualified area] -
属性データ
Tin học [ ぞくせいデータ ] dữ liệu thuộc tính [attribute data] -
属性値
Tin học [ ぞくせいち ] giá trị thuộc tính [attribute-value/property-value] -
属性値アサーション
Tin học [ ぞくせいちアサーション ] xác nhận giá trị thuộc tính [attribute-value-assertion] -
属性値選択節
Tin học [ ぞくせいちせんたくせつ ] xác nhận giá trị thuộc tính [attribute-value-assertion] -
属性表
Tin học [ ぞくせいひょう ] danh sách thuộc tính [attribute list] -
属性要素
Tin học [ ぞくせいようそ ] phần tử thuộc tính [attribute elements] -
属性指定
Tin học [ ぞくせいしてい ] đặc tả thuộc tính [attribute specification] -
属性指定並び
Tin học [ ぞくせいしていならび ] danh sách đặc tả thuộc tính [attribute specification list]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.